MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

BAF

 Công ty Cổ phần Nông nghiệp BaF Việt Nam (HOSE)

CTCP Nông nghiệp BaF Việt Nam - BAF
Công ty Cổ phần Nông nghiệp BaF Việt Nam (“BaF”) được thành lập vào năm 2017 là một trong các Công ty dẫn đầu về di truyền giống và chăn nuôi heo tại Việt Nam. Tân dụng ưu thế từ mảng cung ứng Nguyên vật liệu thức ăn chăn nuôi, BaF hoạt động trong lĩnh vực chăn nuôi Heo, chế biến và cung ưng thực phẩm sạch đến tận tay người tiêu dùng, hướng đến mục tiêu xây dựng mô hình Feed – Farm – Food khép kín.
Cập nhật:
15:15 T6, 15/11/2024
23.30
  0.7 (3.1%)
Khối lượng
5,430,900
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    22.6
  • Giá trần
    24.15
  • Giá sàn
    21.05
  • Giá mở cửa
    22.5
  • Giá cao nhất
    23.5
  • Giá thấp nhất
    22.35
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    62,800
  • GT Mua
    7.34 (Tỷ)
  • GT Bán
    5.83 (Tỷ)
  • Room còn lại
    47.74 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 03/12/2021
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 24.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 78,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 17/05/2024: Bán ưu đãi, tỷ lệ 47.68%
                           Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 17%
- 09/05/2022: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 45%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 39%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.67
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.67
  •        P/E :
    34.59
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    11.37
  •        P/B:
    2.03
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    3,089,300
  • KLCP đang niêm yết:
    239,021,642
  • KLCP đang lưu hành:
    239,021,642
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    5,569.20
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2023 Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 1,625,072,567 1,292,083,924 1,226,080,757 1,313,813,843
Giá vốn hàng bán 1,583,790,565 1,120,215,810 1,052,354,614 1,090,972,364
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 41,221,762 171,797,673 173,628,008 222,790,479
Lợi nhuận tài chính -43,858,411 -39,994,610 -64,765,726 -51,037,663
Lợi nhuận khác 10,304,448 53,899,385 35,053,237 -1,663,195
Tổng lợi nhuận trước thuế -44,371,614 138,484,684 67,320,751 67,481,887
Lợi nhuận sau thuế -29,458,451 118,654,546 35,231,655 60,012,188
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ -30,805,113 119,523,557 34,129,592 60,366,065
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 3,156,973,025 3,296,896,304 3,531,499,570 3,080,285,847
Tổng tài sản 6,574,031,043 6,760,644,707 7,333,469,449 6,958,829,957
Nợ ngắn hạn 3,057,062,684 3,100,168,752 3,519,146,918 2,449,943,768
Tổng nợ 4,667,434,049 4,733,668,138 5,271,264,804 4,124,854,498
Vốn chủ sở hữu 1,906,596,994 2,026,976,569 2,062,204,645 2,833,975,458
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.