MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

BPC

 Công ty cổ phần Vicem Bao bì Bỉm Sơn (HNX)

Logo Công ty cổ phần Vicem Bao bì Bỉm Sơn - BPC>
Công ty cổ phần Vicem bao bì Bỉm Sơn được thành lập ngày 01/07/999, là thành viên của Tổng công ty công nghiệp xi măng Việt Nam. Ngành nghề kinh doanh: Sản xuất, kinh doanh các loại sản phẩm bao bì từ nhựa và giấy kraft. Hiện tại, Công ty là nhà cung ứng bao bì xi măng hàng đầu Việt Nam, đã được cấp chứng chỉ ISO 9001-2008 cho hệ thống quản lý chất lượng.
Cập nhật:
15:15 T4, 18/09/2024
9.70
  0 (0%)
Khối lượng
0.0
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    9.7
  • Giá trần
    10.6
  • Giá sàn
    8.8
  • Giá mở cửa
    9.7
  • Giá cao nhất
    0
  • Giá thấp nhất
    0
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    47.64 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại HOSE:08/06/2009
Với Khối lượng (cp):3,800,000
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng):14.2
Ngày giao dịch cuối cùng:28/05/2009
Ngày giao dịch đầu tiên: 11/04/2002
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 25.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 3,800,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 06/09/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2%
- 07/09/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2%
- 23/08/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3%
- 05/10/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 04/11/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 07/06/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 06/09/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 20/07/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 10/05/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 31/03/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 05/03/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 04/03/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 12/03/2012: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12.5%
- 24/03/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.27
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.27
  •        P/E :
    35.71
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    24.55
  •        P/B:
    0.40
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    1
  • KLCP đang niêm yết:
    3,800,000
  • KLCP đang lưu hành:
    3,800,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    36.86
(*) Số liệu EPS tính tới Quý II năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 3- 2023 Quý 4- 2023 Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 52,342,910 58,201,995 58,371,999 75,520,925
Giá vốn hàng bán 46,530,961 52,632,944 52,196,569 68,813,932
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 5,807,602 5,564,328 6,171,831 6,701,735
Lợi nhuận tài chính -435,812 -656,598 -476,327 -482,430
Lợi nhuận khác 229,695 72,071 -32 51,885
Tổng lợi nhuận trước thuế 1,198,829 -345,885 -50,014 776,185
Lợi nhuận sau thuế 948,263 -475,351 -50,014 609,351
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 948,263 -475,351 -50,014 609,351
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 184,815,864 185,544,151 188,975,097 193,059,047
Tổng tài sản 186,508,884 187,044,482 190,287,650 194,186,313
Nợ ngắn hạn 92,169,788 93,180,737 96,473,919 100,890,743
Tổng nợ 92,169,788 93,180,737 96,473,919 100,890,743
Vốn chủ sở hữu 94,339,096 93,863,745 93,813,731 93,295,570
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.