Thông tin giao dịch
PAC
Công ty Cổ phần Pin Ắc quy Miền Nam (HOSE)
CTCP Pin Ắc quy Miền Nam (PINACO), trước đây là Công ty Pin Ắc quy miền Nam, được Tổng cục Hóa chất (nay là Tập đoàn Hóa chất Việt Nam) quyết định thành lập vào ngày 19/04/1976.25/05/1993, theo Nghị định 388 của Chính phủ về việc thành lập lại các doanh nghiệp Nhà nước, Bộ Công Nghiệp nặng (nay là Bộ Công Thương) ra quyết định số 304/QĐ/TCNSĐT thành lập lại Công ty Pin Ắc quy Miền Nam (PINACO) trực thuộc Tổng Công ty Hóa Chất Việt Nam.
Cập nhật:
15:15 Thứ 2, 20/03/2023
30.6
0.45 (1.49%)
Đóng cửa
-
Giá tham chiếu
30.15
-
Giá trần
32.25
-
Giá sàn
28.05
-
Giá mở cửa
30.6
-
Giá cao nhất
30.6
-
Giá thấp nhất
30.6
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KLGD ròng
0
-
GT Mua
0 (Tỷ)
-
GT Bán
0 (Tỷ)
-
Room còn lại
36.20
(%)
1 ngày
1 tháng
3 tháng
6 tháng
1 năm
3 năm
Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên:
12/12/2006
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
40.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
10,263,000
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 4- 2021
|
Quý 2- 2022
|
Quý 3- 2022
|
Quý 4- 2022
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
3,541,175,255
|
3,449,081,662
|
3,530,513,438
|
3,835,776,646
|
|
Giá vốn hàng bán
|
2,617,216,890
|
2,506,020,953
|
2,601,727,112
|
2,915,429,396
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
|
461,769,905
|
447,997,195
|
446,790,544
|
483,268,574
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
-8,088,272
|
-13,557,179
|
18,133,757
|
-28,400,687
|
|
Lợi nhuận khác
|
5,835,198
|
684,743
|
16,110,500
|
-344,096
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
211,981,102
|
189,507,262
|
222,411,622
|
201,039,547
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
166,694,946
|
148,582,754
|
173,826,966
|
157,931,359
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
166,694,946
|
148,582,754
|
173,826,966
|
157,931,359
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
 |
 |
 |
 |
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
1,771,470,477
|
1,728,172,295
|
1,809,377,900
|
1,663,689,832
|
|
Tổng tài sản
|
2,482,744,398
|
2,400,229,690
|
2,479,649,875
|
2,415,945,628
|
|
Nợ ngắn hạn
|
1,735,679,602
|
1,601,462,784
|
1,544,667,379
|
1,445,858,598
|
|
Tổng nợ
|
1,814,305,527
|
1,669,933,120
|
1,612,323,641
|
1,491,342,026
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
668,438,871
|
730,296,570
|
867,326,234
|
924,603,602
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HỘI ĐỒNG SÁNG LẬP
|
|
Chức vụ
|
Họ tên
|
|
Tuổi
|
Quá trình công tác
|
|
|
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
|
|
|
|
BAN GIÁM ĐỐC/KẾ TOÁN TRƯỞNG
|
|
|
|
BAN KIẾM SOÁT
|
|
|
VỊ TRÍ KHÁC
|
|
|
|
KL CP đang niêm yết : 46,471,707 cp
KL CP đang lưu hành : 46,471,707 cp
|
|
TÊN CỔ ĐÔNG
|
SỐ CỔ PHIẾU
|
TỶ LỆ %
|
TÍNH ĐẾN NGÀY
|
Tập đoàn Hóa chất Việt Nam
|
23,898,273
|
51.43
|
30/12/2018
|
Quỹ Đầu tư Cơ hội PVI
|
9,880,000
|
21.26
|
28/11/2022
|
The Furukawa Battery Co., Ltd
|
4,899,708
|
10.54
|
30/12/2018
|
Công ty cổ phần Chứng khoán Thành Công
|
2,696,301
|
5.8
|
17/08/2021
|
Công đoàn CTCP Pin Ắc quy miền Nam
|
2,328,734
|
5.01
|
17/01/2023
|
KIM Vietnam Growth Equity Fund
|
993,982
|
2.14
|
02/04/2020
|
Trần Thanh Văn
|
41,345
|
0.09
|
30/12/2019
|
Lê Văn Năm
|
3,577
|
0.01
|
30/12/2019
|
Nguyễn Thị Ngọc Ánh
|
2,731
|
0.01
|
30/12/2019
|
Nguyễn Duy Hưng
|
852
|
0.0
|
30/12/2019
|
Trần Thị Kiều Ly
|
16
|
0.0
|
30/12/2019
|
Đào Ngọc Minh Tiến
|
9
|
0.0
|
30/12/2019
|
|
* Danh sách công ty do Công ty Cổ phần Pin Ắc quy Miền Nam nắm giữ
(*) Lưu ý: Dữ liệu được CafeF tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.