Thông tin giao dịch
HAX
Công ty Cổ phần Dịch vụ Ô tô Hàng Xanh (HOSE)
Công ty cổ phần dịch vụ Ô tô Hàng Xanh (Haxaco) là Nhà phân phối ủy quyền đầu tiên của Mercedes-Benz tại Việt Nam. Haxaco đáp ứng đủ mọi tiêu chuẩn quốc tế khắt khe của một Autohaus về bán hàng và hậu mãi. Với hơn 15 năm kinh nghiệm trong ngành phân phối xe sang, Haxaco đi đầu về chất lượng dịch vụ và sản lượng xe bán toàn quốc. Qua một thời gian dài phát triển và đầu tư, Haxaco sở hữu mạng lưới chi nhánh trải rộng trên toàn quốc, chuyên kinh doanh và sửa chữa các dòng xe Mercedes-Benz bao gồm: Mercedes-Benz Haxaco Điện Biên Phủ, Mercedes-Benz Haxaco Võ Văn Kiệt, Mercedes-Benz Haxaco Láng Hạ, Mercedes-Benz Haxaco Kim Giang và sắp tới là xưởng đồng sơn Haxaco tại Phạm Văn Đồng, TP.HCM với kinh phí đầu tư lên đến hàng triệu đô la. Công ty con của Haxaco hiện đang phân phối dòng xe Nissan và chính thức đi vào hoạt động đầu năm 2019.
Cập nhật:
15:15 Thứ 2, 06/02/2023
17.8
0 (0%)
Đóng cửa
-
Giá tham chiếu
17.8
-
Giá trần
19
-
Giá sàn
16.6
-
Giá mở cửa
17.9
-
Giá cao nhất
17.95
-
Giá thấp nhất
17.6
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KLGD ròng
17,000
-
GT Mua
0.03 (Tỷ)
-
GT Bán
0 (Tỷ)
-
Room còn lại
21.12
(%)
1 ngày
1 tháng
3 tháng
6 tháng
1 năm
3 năm
Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên:
26/12/2006
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
35.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
1,625,730
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 1- 2022
|
Quý 2- 2022
|
Quý 3- 2022
|
Quý 4- 2022
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
1,661,312,515
|
1,545,622,557
|
1,970,492,835
|
1,597,772,346
|
|
Giá vốn hàng bán
|
1,555,030,385
|
1,412,242,638
|
1,853,886,355
|
1,481,009,653
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
|
106,282,130
|
133,379,919
|
116,606,479
|
116,762,694
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
-1,014,956
|
8,510,864
|
1,873,067
|
-14,762,293
|
|
Lợi nhuận khác
|
9,235,420
|
8,671,234
|
9,403,999
|
13,103,961
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
68,282,211
|
101,011,175
|
72,081,888
|
58,723,802
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
54,209,072
|
80,689,712
|
57,582,532
|
47,251,425
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
54,281,401
|
80,573,511
|
57,461,876
|
47,063,607
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
 |
 |
 |
 |
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
1,196,472,301
|
1,078,928,450
|
1,184,182,944
|
1,591,186,341
|
|
Tổng tài sản
|
1,467,621,941
|
1,352,778,980
|
1,990,956,563
|
2,578,247,818
|
|
Nợ ngắn hạn
|
519,314,003
|
324,048,025
|
929,528,035
|
1,424,803,077
|
|
Tổng nợ
|
703,407,197
|
507,874,523
|
1,113,228,066
|
1,609,281,031
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
764,214,744
|
844,904,456
|
877,728,497
|
968,966,787
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Lưu ý: Dữ liệu được CafeF tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.