MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

HAX

 Công ty Cổ phần Dịch vụ Ô tô Hàng Xanh (HOSE)

Công ty Cổ phần Dịch vụ Ô tô Hàng Xanh - HAXACO - HAX
Công ty cổ phần dịch vụ Ô tô Hàng Xanh (Haxaco) là Nhà phân phối ủy quyền đầu tiên của Mercedes-Benz tại Việt Nam. Haxaco đáp ứng đủ mọi tiêu chuẩn quốc tế khắt khe của một Autohaus về bán hàng và hậu mãi. Với hơn 20 năm kinh nghiệm trong ngành phân phối xe sang, Haxaco đi đầu về chất lượng dịch vụ và sản lượng xe bán toàn quốc. Qua một thời gian dài phát triển và đầu tư, Haxaco sở hữu mạng lưới chi nhánh trải rộng trên toàn quốc, chuyên kinh doanh và sửa chữa các dòng xe Mercedes-Benz bao gồm: Mercedes-Benz Haxaco Điện Biên Phủ, Mercedes-Benz Haxaco Võ Văn Kiệt, Mercedes-Benz Haxaco Láng Hạ, Mercedes-Benz Haxaco Kim Giang, Haxaco Cần Thơ. Hệ thống các công ty con PTM và Mitaco cũng đang phân phối dòng xe MG thương hiệu đến từ Anh Quốc tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh và vận hành dịch vụ cho thuê xe sang Mercedes-Benz tới các công ty nước ngoài và khách sạn 5 sao tại Việt Nam.
Cập nhật:
15:15 Thứ 4, 24/04/2024
15.25
  0.25 (1.67%)
Khối lượng
449,800
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    15
  • Giá trần
    16.05
  • Giá sàn
    13.95
  • Giá mở cửa
    15.15
  • Giá cao nhất
    15.3
  • Giá thấp nhất
    15
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    44,700
  • GT Mua
    0.77 (Tỷ)
  • GT Bán
    0.1 (Tỷ)
  • Room còn lại
    34.71 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 26/12/2006
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 35.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 1,625,730
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 09/05/2024: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 15%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3%
- 03/10/2023: Phát hành cho CBCNV 00
- 21/06/2023: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 25%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 13/02/2023: Phát hành bằng Cổ phiếu, tỷ lệ
- 21/06/2022: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 15%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 03/11/2021: Phát hành cho CBCNV 00
- 27/05/2021: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 30%
- 17/04/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 15/07/2019: Phát hành cho CBCNV 00
- 19/04/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 05/04/2018: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 50%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 14/06/2017: Phát hành cho CBCNV 00
- 13/06/2017: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 60%
- 16/09/2016: Phát hành riêng lẻ 00
- 11/05/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 16/12/2009: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 29/12/2008: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.46
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.46
  •        P/E :
    33.00
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    15.36
  •        P/B:
    1.19
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    561,480
  • KLCP đang niêm yết:
    93,427,565
  • KLCP đang lưu hành:
    93,427,565
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    1,424.77
(*) Số liệu EPS tính tới Quý I năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Quý 4- 2023 Quý 1- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 797,173,311 1,115,256,790 1,076,807,597 1,037,662,498
Giá vốn hàng bán 740,740,224 1,050,598,731 997,653,412 942,209,901
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 56,433,087 64,658,059 79,154,185 95,452,597
Lợi nhuận tài chính -9,202,234 -5,163,152 -4,612,461 -4,942,984
Lợi nhuận khác 8,976,842 7,047,435 7,758,416 9,098,761
Tổng lợi nhuận trước thuế 4,509,306 10,051,810 27,950,832 40,923,787
Lợi nhuận sau thuế 2,735,996 8,335,898 22,481,360 31,762,002
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 1,700,005 7,579,528 21,834,211 22,241,237
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 640,406,499 880,695,763 1,071,764,691 1,209,989,063
Tổng tài sản 1,615,642,738 1,840,272,011 2,006,287,819 2,102,538,208
Nợ ngắn hạn 456,058,269 709,142,821 839,432,092 867,420,480
Tổng nợ 460,484,386 712,749,478 842,283,926 868,772,314
Vốn chủ sở hữu 1,155,158,352 1,127,522,533 1,164,003,892 1,233,765,894
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.