MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

VVS

 Công ty cổ phần Đầu tư Phát triển máy Việt Nam (UpCOM)

CTCP Đầu tư phát triển máy Việt Nam - VIMID - VVS
Công ty CP đầu tư phát triển máy Việt Nam (tên viết tắt VIMID) thành lập ngày 5/3/2010 với trụ sở đầu tiên đặt tại Hà Nội. Trải qua hơn 10 năm hình thành và phát triển, VIMID luôn không ngừng nỗ lực đi lên, ngày đêm kiến tạo giá trị bền vững, trở thành doanh nghiệp dẫn đầu ngành kinh doanh xe vận tải hạng trung hạng nặng cùng với sự kiên trì theo đuổi mục tiêu: “Cung cấp giải pháp vận tải toàn diện cho các cá nhân, tổ chức và đơn vị vận tải hàng hóa Việt Nam”. VIMID tự hào mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng cao, dịch vụ tận tâm cùng hệ thống chuỗi trạm 3S chuyên nghiệp trải dài khắp Việt Nam.
Cập nhật:
14:15 Thứ 6, 26/04/2024
20.2
  0 (0%)
Khối lượng
0.0
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    20.2
  • Giá trần
    23.2
  • Giá sàn
    17.2
  • Giá mở cửa
    20.2
  • Giá cao nhất
    0
  • Giá thấp nhất
    0
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    49.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 07/10/2022
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 0.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 20,500,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 03/11/2023: Phát hành cho CBCNV 00
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.12
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.12
  •        P/E :
    172.93
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    15.17
  •        P/B:
    1.46
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    1,040
  • KLCP đang niêm yết:
    21,525,000
  • KLCP đang lưu hành:
    21,525,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    434.81
(*) Số liệu EPS tính tới Quý IV năm 2022 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Quý 4- 2023 Quý 1- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 696,183,550 457,325,887 636,296,002 801,622,568
Giá vốn hàng bán 626,461,640 396,515,754 585,857,584 735,676,976
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 69,342,056 56,675,451 50,389,370 65,945,591
Lợi nhuận tài chính -27,661,818 -33,451,799 -5,673,699 -22,133,856
Lợi nhuận khác 25,023 -82,187 4,622,537 14,981
Tổng lợi nhuận trước thuế 8,102,563 -5,035,049 16,502,316 10,506,349
Lợi nhuận sau thuế 6,480,546 -5,035,049 14,006,079 8,405,070
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 6,480,546 -5,035,049 14,006,079 8,405,070
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 2,313,423,973 2,029,224,854 1,817,272,121 2,021,993,070
Tổng tài sản 2,377,077,021 2,086,859,628 1,870,375,712 2,064,307,193
Nợ ngắn hạn 2,091,414,347 1,807,150,168 1,566,250,653 1,746,417,705
Tổng nợ 2,117,249,450 1,831,499,486 1,586,684,491 1,771,806,853
Vốn chủ sở hữu 259,827,571 255,360,142 283,691,221 292,500,340
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.