MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

CTD

 Công ty Cổ phần Xây dựng Coteccons (HOSE)

CTCP Xây dựng Coteccons - CTD
Trong những năm qua Coteccons luôn được đánh giá là một trong những Đơn vị xây dựng hàng đầu tại Việt Nam với hàng loạt các dự án lớn trong cả nước với vai trò tổng thầu, thiết kế và thi công,.. “Thương hiệu Coteccons giờ đây đã trở thành bảo chứng chất lượng cho những công trình mang đẳng cấp quốc tế”. Xây dựng hình ảnh chính mình dựa trên giá trị thực từ các Công trình Khách hàng là phương châm hoạt động của Coteccons.
Cập nhật:
15:15 T4, 18/09/2024
60.60
  0.3 (0.5%)
Khối lượng
361,100
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    60.3
  • Giá trần
    64.5
  • Giá sàn
    56.1
  • Giá mở cửa
    60.3
  • Giá cao nhất
    61.3
  • Giá thấp nhất
    60.3
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    1,399
  • GT Mua
    0.12 (Tỷ)
  • GT Bán
    0.03 (Tỷ)
  • Room còn lại
    2.29 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 20/01/2010
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 114.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 18,450,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 28/09/2023: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 33.33%
- 22/09/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 28/08/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 30%
- 26/09/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 30%
- 20/02/2019: Phát hành cho CBCNV 00
- 15/02/2019: Phát hành cho CBCNV 00
- 13/08/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 50%
- 08/01/2018: Phát hành cho CBCNV 00
- 30/08/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 50%
- 16/11/2016: Phát hành riêng lẻ 00
- 17/10/2016: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 33.33%
- 25/08/2016: Phát hành cho CBCNV 00
                           Phát hành cho CBCNV 00
- 09/05/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 55%
- 05/08/2015: Phát hành cho CBCNV 00
- 03/06/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 50%
- 25/06/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 21/02/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 30/05/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 14/01/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 25/05/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    3.00
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    3.00
  •        P/E :
    20.21
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    85.91
  •        P/B:
    0.71
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    422,570
  • KLCP đang niêm yết:
    103,633,261
  • KLCP đang lưu hành:
    99,930,014
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    6,055.76
(*) Số liệu EPS tính tới Quý IV năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 4,123,955,807 5,659,931,201 4,665,851,979 6,595,436,050
Giá vốn hàng bán 4,023,750,585 5,490,741,851 4,445,080,228 6,373,071,001
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 100,205,222 169,189,350 220,771,751 222,348,782
Lợi nhuận tài chính 68,991,388 36,552,252 30,264,222 39,070,478
Lợi nhuận khác 7,593 5,962,124 65,849,838 8,243,752
Tổng lợi nhuận trước thuế 86,199,956 89,345,783 136,199,493 75,700,312
Lợi nhuận sau thuế 66,636,143 69,085,326 104,896,594 58,832,190
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 66,629,922 69,081,642 104,895,006 58,821,336
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 18,917,398,427 19,889,440,907 18,590,373,140 20,456,205,370
Tổng tài sản 20,550,862,199 21,651,893,358 20,932,927,805 22,829,152,340
Nợ ngắn hạn 11,712,930,088 12,745,683,335 12,387,308,734 14,223,343,212
Tổng nợ 12,212,515,100 13,244,460,934 12,413,220,969 14,248,027,444
Vốn chủ sở hữu 8,338,347,098 8,407,432,424 8,519,706,735 8,581,124,897
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.