MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

GSM

 Công ty cổ phần Thủy điện Hương Sơn (UpCOM)

Công ty cổ phần Thủy điện Hương Sơn - GSM
Tiền thân của Công ty cổ phần thủy điện Hương Sơn là dự án xây dựng nhà máy thủy điện Hương Sơn I, chính thức đi vào vận hành phát điện thương mại vào tháng 01/2011. Ngày 19/11/2014, công ty hoành thiện thủ tục đăng ký công ty đại chúng theo Quyết định của Ủy ban chứng khoán Nhà nước. Ngành nghề kinh doanh: sản xuất truyền tải và phân phối điện; xây dựng nhà các loại; tư vấn thiết kế dự án...
Cập nhật:
14:15 T4, 23/10/2024
21.60
  0.1 (0.47%)
Khối lượng
4,210
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    21.5
  • Giá trần
    24.7
  • Giá sàn
    18.3
  • Giá mở cửa
    21.5
  • Giá cao nhất
    21.9
  • Giá thấp nhất
    21.5
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    -0.01 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 08/04/2015
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 10.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 28,562,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 28/06/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 24/07/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 22/07/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3.5%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1.28
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    1.28
  •        P/E :
    16.82
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    17.52
  •        P/B:
    1.23
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    1,760
  • KLCP đang niêm yết:
    28,562,000
  • KLCP đang lưu hành:
    28,562,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    616.94
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2023 Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 51,075,048 22,688,053 18,977,023 37,134,785
Giá vốn hàng bán 19,149,774 17,219,421 14,762,599 17,314,999
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 31,925,274 5,468,633 4,214,425 19,819,786
Lợi nhuận tài chính -307,965 -1,155,585 112,826 -381,727
Lợi nhuận khác -78 -4,112
Tổng lợi nhuận trước thuế 29,107,314 1,296,592 2,934,477 17,864,563
Lợi nhuận sau thuế 27,596,848 1,231,762 2,762,479 16,971,335
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 27,596,848 1,231,762 2,762,479 16,971,335
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 136,849,303 124,781,460 115,409,851 67,383,232
Tổng tài sản 730,320,010 727,580,256 728,930,739 679,646,983
Nợ ngắn hạn 70,999,987 59,098,988 70,546,876 61,200,554
Tổng nợ 233,824,048 230,012,043 228,600,046 219,253,724
Vốn chủ sở hữu 496,495,962 497,568,214 500,330,693 460,393,259
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.