Thông tin giao dịch
BMN
Công ty Cổ phần 715 (UpCOM)
Công ty cổ phần 715 tiền thân là Công ty TNHH MTV Quản lý và sửa chữa cầu đường 715 được cổ phần hóa theo quyết định ngày 30/10/2014 của Bộ Giao thông vận tải. Ngành nghề kinh doanh: khai thác, duy tu bảo dưỡng cơ sở hạ tầng đường bộ; sửa chữa, xây dựng công trình giao thông; quản lý cơ sở hạ tầng đường bộ; dịch vụ thu phí cầu đường;...
Cập nhật:
14:15 T4, 30/10/2024
8.50
-0.2 (-2.3%)
Đóng cửa
-
Giá tham chiếu
8.7
-
Giá trần
10
-
Giá sàn
7.4
-
Giá mở cửa
8.5
-
Giá cao nhất
8.5
-
Giá thấp nhất
8.5
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KLGD ròng
0
-
GT Mua
0 (Tỷ)
-
GT Bán
0 (Tỷ)
-
Room còn lại
49.00
(%)
1 ngày
1 tháng
3 tháng
6 tháng
1 năm
3 năm
Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên:
06/04/2016
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
10.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
2,750,000
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
|
|
|
Quý 3- 2016
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
104,994,464
|
120,145,013
|
91,490,753
|
103,783,763
|
|
Giá vốn hàng bán
|
91,848,956
|
106,574,589
|
78,442,116
|
90,045,395
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
|
13,145,508
|
13,570,424
|
13,048,637
|
13,738,368
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
-219,325
|
-278,932
|
54,438
|
154,607
|
|
Lợi nhuận khác
|
730,438
|
-12,246
|
499,705
|
-849,675
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
5,235,512
|
5,607,202
|
6,220,803
|
5,222,055
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
4,400,215
|
4,503,483
|
4,526,315
|
3,726,439
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
4,400,215
|
4,503,483
|
4,526,315
|
3,726,439
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
|
|
|
|
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
79,590,150
|
79,896,672
|
60,693,786
|
52,850,889
|
|
Tổng tài sản
|
86,852,321
|
85,383,082
|
67,291,971
|
58,556,241
|
|
Nợ ngắn hạn
|
56,851,105
|
55,336,487
|
37,258,433
|
28,799,967
|
|
Tổng nợ
|
56,851,105
|
55,568,400
|
37,258,433
|
28,799,967
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
30,001,215
|
29,814,683
|
30,033,537
|
29,756,274
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.