MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

BTR

 CTCP Đường sắt Bình Trị Thiên

Logo CTCP Đường sắt Bình Trị Thiên - BTR>
Công ty Cổ phần Đường Sắt Bình Trị Thiên (BTT)được hình thành và phát triển từ Khu đường sắt Bình Trị Thiên, sau đó đổi tên thành Đoạn cầu đường BTT,rồi Xí nghiệp quản lý đường sắt BTT trực thuộc Xí nghiệp Liên hợp Vận tải đường sắt Khu vực II, sau đó chuyển thành Doanh nghiệp Nhà nước hoạt động công ích.
Cập nhật:
14:15 T5, 24/06/2021
9.80
  0 (0%)
Khối lượng
0.0
  • Giá tham chiếu
    9.8
  • Giá trần
    11.2
  • Giá sàn
    8.4
  • Giá mở cửa
    9.8
  • Giá cao nhất
    0
  • Giá thấp nhất
    0
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    49.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại UPCOM:25/08/2016
Với Khối lượng (cp):1,850,000
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng):10.0
Ngày giao dịch cuối cùng:24/06/2021
Ngày giao dịch đầu tiên: 26/08/2016
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 0.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 09/06/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 11%
- 02/07/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10.6%
- 23/05/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 25/05/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7.5%
- 17/04/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    2.18
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    2,184.59
  •        P/E :
    4.49
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    12.73
  •        P/B:
    0.77
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    115
  • KLCP đang niêm yết:
    1,850,000
  • KLCP đang lưu hành:
    1,850,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    18.13
(*) Số liệu EPS tính tới năm 2020 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp       Quý 1- 2016 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 131,729,969 145,252,525 159,040,025 205,571,608
Giá vốn hàng bán 120,450,610 131,312,142 145,836,002 189,895,210
Lợi nhuận gộp về BH và cung cấp DV 11,279,359 13,940,383 13,204,023 15,676,398
Lợi nhuận tài chính 295,930 432,854 569,514 364,803
Lợi nhuận khác 764,106 -246,812 1,974 -478,842
Tổng lợi nhuận trước thuế 2,642,267 2,873,927 4,079,353 5,220,373
Lợi nhuận sau thuế 2,066,124 2,246,009 3,260,519 4,041,488
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 2,066,124 2,246,009 3,260,519 4,041,488
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 46,987,625 46,174,426 56,433,787 93,506,895
Tổng tài sản 58,521,554 57,084,257 66,874,799 105,071,214
Nợ ngắn hạn 37,766,828 35,930,318 44,486,349 81,514,195
Tổng nợ 37,766,828 35,930,318 44,486,349 81,514,195
Vốn chủ sở hữu 20,754,725 21,153,940 22,388,449 23,557,018
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.