MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

SSU

 CTCP Môi trường Đô thị Sóc Sơn

Logo CTCP Môi trường Đô thị Sóc Sơn - SSU>
Công ty cổ phần Môi trường đô thị Sóc Sơn tiền thân là Xí nghiệp Môi trường Đô thị huyện Sóc Sơn, thành lập theo Quyết định ngày 03/02/1997 của UBND thành phố HN. Ngày 28/04/2016, Công ty được cổ phần hóa, hoạt động dưới hình thức CTCP. Ngành nghề kinh doanh chính của công ty là Thu gom rác thải không độc hại.
Cập nhật:
14:15 Thứ 5, 11/08/2022
2.1
  0 (0%)
Khối lượng
0.0
  • Giá tham chiếu
    2.1
  • Giá trần
    2.9
  • Giá sàn
    1.3
  • Giá mở cửa
    2.1
  • Giá cao nhất
    0
  • Giá thấp nhất
    0
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    49.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại UPCOM:18/12/2016
Với Khối lượng (cp):2,500,000
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng):17.5
Ngày giao dịch cuối cùng:10/08/2022
Ngày giao dịch đầu tiên: 19/12/2016
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 0.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 24/05/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2.5%
- 27/07/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2%
- 14/07/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 1.5%
- 14/05/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2%
- 28/05/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 1.5%
- 29/05/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 0.5%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.00
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.00
  •        P/E :
    n/a
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    0.00
  •        P/B:
    n/a
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    n/a
  • KLCP đang niêm yết:
    2,500,000
  • KLCP đang lưu hành:
    2,500,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    5.25
(*) Số liệu EPS tính tới năm 2021 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp         Tăng trưởng
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.