MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

MLS

 Công ty cổ phần Chăn nuôi - Mitraco (UpCOM)

Công ty cổ phần Chăn nuôi - Mitraco - MLS
CTCP Chăn nuôi - Mitraco là đơn vị thành viên của Tổng công ty Khoáng sản và Thương mại Hà Tĩnh - CTCP. Công ty chính thức được thành lập vào năm 2004. Trải qua hơn 10 năm hình thành và phát triển, đến nay công ty là một trong những doanh nghiệp chăn nuôi có quy mô lớn và hiện đại của khu vực miền Trung. Hiện tại, công ty không ngừng mở rộng quy mô sản xuất, mở rộng thị trường, tăng thị phần, mục tiêu nâng cao hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh.
Cập nhật:
14:15 Thứ 6, 19/04/2024
10
  -0.1 (-0.99%)
Khối lượng
200
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    10.1
  • Giá trần
    11.6
  • Giá sàn
    8.6
  • Giá mở cửa
    10
  • Giá cao nhất
    10
  • Giá thấp nhất
    10
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    47.24 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại HNX:28/12/2016
Với Khối lượng (cp):4,000,000
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng):26.0
Ngày giao dịch cuối cùng:08/06/2018
Ngày giao dịch đầu tiên: 15/06/2018
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 6.3
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 4,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 20/10/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 27.1%
- 15/06/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 40%
- 27/11/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 43%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.00
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.00
  •        P/E :
    n/a
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    0.00
  •        P/B:
    n/a
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    1,730
  • KLCP đang niêm yết:
    4,000,000
  • KLCP đang lưu hành:
    4,000,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    40.00
(*) Số liệu EPS tính tới năm 2023 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 2- 2018 Quý 3- 2018 Quý 3- 2020 Quý 4- 2020 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 397,722,583 400,517,484 398,115,478 347,116,373
Giá vốn hàng bán 284,058,314 380,528,538 408,651,271 372,582,158
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 113,645,669 19,988,946 -10,535,793 -25,465,786
Lợi nhuận tài chính -1,653,434 -481,874 -2,047,611 -2,967,772
Lợi nhuận khác 406,103 116,514 -40,855 1,794,777
Tổng lợi nhuận trước thuế 100,445,412 9,642,279 -20,466,745 -33,887,617
Lợi nhuận sau thuế 95,377,295 8,649,843 -20,483,545 -33,887,617
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 95,377,295 8,649,843 -20,483,545 -33,887,617
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 77,182,970 99,347,150 85,723,025 89,426,754
Tổng tài sản 130,743,493 142,802,151 121,931,264 116,792,384
Nợ ngắn hạn 35,160,195 70,459,485 76,126,986 104,875,723
Tổng nợ 35,160,195 70,459,485 76,126,986 104,875,723
Vốn chủ sở hữu 95,583,298 72,342,666 45,804,278 11,916,661
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.