MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

HKT

 Công ty cổ phần Đầu tư QP Xanh (HNX)

CTCP Đầu tư Ego Việt Nam - EGOVN - HKT
Được hình thành và phát triển từ năm 2006, Công Ty Cổ Phần Chè Hiệp Khánh đã trở thành một trong những đơn vị dẫn đầu trong lĩnh vực sản xuất và xuất khẩu chè của Việt Nam. Hiện nay, Hiệp Khánh đã xây dựng được hệ thống các nhà máy sản xuất chè tại các địa phương trong vùng trọng yếu chè của cả nước (từ miền Bắc đến miền Nam) như Lai Châu, Sơn La, Yên Bái, Hòa Bình, Nghệ An, Bảo Lộc (Lâm Đồng). Trong thời gian tới Hiệp Khánh sẽ tiếp tục có nhiều dự án khôi phục vùng nguyên liệu chè tươi tại nhiều tỉnh khác trong cả nước.
Cập nhật:
10:28 T3, 19/11/2024
8.60
  0 (0%)
Khối lượng
0.0
Đang giao dịch
  • Giá tham chiếu
    8.6
  • Giá trần
    9.4
  • Giá sàn
    7.8
  • Giá mở cửa
    8.6
  • Giá cao nhất
    0
  • Giá thấp nhất
    0
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KL Mua
    0
  • KL Bán
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    48.74 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 12/01/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 7.4
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 5,577,300
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 18/01/2018: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.18
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.18
  •        P/E :
    46.49
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    6.68
  •        P/B:
    1.29
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    n/a
  • KLCP đang niêm yết:
    6,135,029
  • KLCP đang lưu hành:
    6,135,029
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    52.76
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2023 Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 77,370,779 53,552,709 33,563,687 25,653,157
Giá vốn hàng bán 78,203,590 53,469,833 33,144,727 24,915,830
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV -832,811 82,876 418,960 737,327
Lợi nhuận tài chính 760,047 389,437 -9,078 100,582
Lợi nhuận khác -8,438 1,583
Tổng lợi nhuận trước thuế -100,935 439,516 265,168 535,811
Lợi nhuận sau thuế -66,617 351,613 212,134 428,649
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ -66,617 351,613 212,134 428,649
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 87,801,748 121,730,259 63,530,701 60,199,646
Tổng tài sản 120,953,939 153,991,055 94,946,591 91,629,063
Nợ ngắn hạn 50,238,428 83,024,825 23,715,209 19,711,587
Tổng nợ 50,238,428 83,024,825 23,715,209 19,711,587
Vốn chủ sở hữu 70,715,510 40,966,230 71,231,383 71,917,476
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.