MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

CQN

 Công ty cổ phần Cảng Quảng Ninh (UpCOM)

Logo Công ty cổ phần Cảng Quảng Ninh - CQN>
Cảng Quảng Ninh là cảng biển nước sâu nằm trong hệ thống cảng biển Việt Nam thuộc địa bàn Thành phố Hạ Long là cảng tổng hợp quốc gia, đầu mối khu vực (loại 1) nằm trong vùng trung tâm kinh tế chính trị của Tỉnh Quảng Ninh. Một trong ba điểm của tam giác kinh tế trọng điểm phía bắc (Quảng Ninh – Hải Phòng – Hà Nội).
Cập nhật:
14:15 T6, 26/07/2024
27.50
  -0.3 (-1.08%)
Khối lượng
1,700
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    27.8
  • Giá trần
    31.9
  • Giá sàn
    23.7
  • Giá mở cửa
    27.5
  • Giá cao nhất
    27.5
  • Giá thấp nhất
    27.5
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 18/08/2020
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 33.1
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 50,049,936
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 06/06/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 16/06/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 27/06/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 09/08/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 24/11/2020: Bán ưu đãi, tỷ lệ 49.9%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1.13
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    1.13
  •        P/E :
    24.36
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    13.02
  •        P/B:
    2.11
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    6,280
  • KLCP đang niêm yết:
    75,049,936
  • KLCP đang lưu hành:
    75,049,936
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    2,063.87
(*) Số liệu EPS tính tới Quý I năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 3- 2023 Quý 4- 2023 Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 122,000,553 167,273,984 162,885,786 163,617,823
Giá vốn hàng bán 85,673,595 120,379,687 106,861,235 105,313,055
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 36,326,959 46,894,296 56,024,551 58,304,767
Lợi nhuận tài chính 5,411,999 3,275,488 56,217 3,808,270
Lợi nhuận khác 2,994,217 5,435,695 3,396,251 7,873,947
Tổng lợi nhuận trước thuế 27,050,276 31,813,354 37,549,955 53,751,568
Lợi nhuận sau thuế 21,640,221 25,166,738 30,039,964 42,817,057
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 21,640,221 25,166,738 30,039,964 42,817,057
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 320,624,621 364,165,438 405,400,430 430,171,294
Tổng tài sản 1,027,943,172 1,061,204,053 1,101,466,462 1,121,266,742
Nợ ngắn hạn 105,882,648 113,976,790 124,012,844 188,546,003
Tổng nợ 105,882,648 113,976,790 124,012,844 188,546,003
Vốn chủ sở hữu 922,060,525 947,227,262 977,453,617 932,720,739
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.