MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

VPD

 Công ty cổ phần Phát triển Điện lực Việt Nam (HOSE)

Logo Công ty cổ phần Phát triển Điện lực Việt Nam - VPD>
CTCP Phát triển Điện lực Việt Nam được Sở kế hoạch và Đầu tư thành phố HN cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh lần đầu ngày 03/06/2002 với 5 cổ đông sáng lập. Ngành nghề kinh doanh: sản xuất, truyền tải và phân phối điện; hoạt động kiến trúc và tư vấn có liên quan; kinh doanh bất động sản...
Cập nhật:
15:15 Thứ 5, 28/09/2023
23.2
  0.1 (0.43%)
Khối lượng
1,000
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    23.1
  • Giá trần
    24.7
  • Giá sàn
    21.5
  • Giá mở cửa
    24
  • Giá cao nhất
    24
  • Giá thấp nhất
    23.2
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    23.40 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại UPCOM:12/04/2016
Với Khối lượng (cp):99,996,671
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng):11.2
Ngày giao dịch cuối cùng:15/01/2018
Ngày giao dịch đầu tiên: 22/01/2018
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 17.3
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 102,493,098
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 21/10/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 09/08/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2%
- 30/03/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4%
- 19/11/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 14/06/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 11%
- 09/10/2018: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:4
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 04/10/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5.97%
- 14/10/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
                           Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 1000:25
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    2,478.26
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    2,478.26
  •        P/E :
    9.36
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    14.86
  • (**) Hệ số beta:
    n/a
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    7,110
  • KLCP đang niêm yết:
    106,589,629
  • KLCP đang lưu hành:
    106,589,629
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    2,472.88
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2022 | Xem cách tính
(**) Hệ số beta tính với dữ liệu 100 phiên | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 3- 2022 Quý 4- 2022 Quý 1- 2023 Quý 2- 2023 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 250,082,500 157,001,317 114,884,572 122,276,699
Giá vốn hàng bán 79,179,681 73,209,325 59,724,861 64,510,871
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 170,902,819 83,791,992 55,159,712 57,765,829
Lợi nhuận tài chính -9,868,823 -9,545,287 -8,775,495 -6,634,154
Lợi nhuận khác -141,510 12,601,870 -144,336 -188,640
Tổng lợi nhuận trước thuế 151,685,675 76,201,044 37,400,629 42,407,460
Lợi nhuận sau thuế 132,049,605 64,574,974 31,555,513 35,977,227
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 132,049,605 64,574,974 31,555,513 35,977,227
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 341,033,541 290,071,779 255,963,338 239,106,421
Tổng tài sản 2,086,837,277 2,005,944,941 1,931,464,774 1,874,279,614
Nợ ngắn hạn 328,435,711 314,058,030 225,827,768 162,651,447
Tổng nợ 512,696,099 473,818,417 369,588,155 290,411,835
Vốn chủ sở hữu 1,574,141,178 1,532,126,523 1,561,876,619 1,583,867,779
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được CafeF tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.