MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

HNG

 Công ty cổ phần Nông nghiệp Quốc tế Hoàng Anh Gia Lai (HOSE)

CTCP Nông nghiệp Quốc tế Hoàng Anh Gia Lai - HAGL Agrico - HNG
Công ty cổ phần Cao su Hoàng Anh Gia Lai được quyết định thành lập khi Công ty Cổ phần Hoàng Anh Gia Lai thực hiện chương trình tái cấu trúc năm 2010. Tháng 4/2015, công ty đổi tên từ Công ty Cổ phần Cao su Hoàng Anh Gia Lai thành Công ty Cổ phần Nông nghiệp Quốc tế Hoàng Anh Gia lai, đồng thời sáp nhập Công ty Cổ phẩn Bò sữa Tây Nguyên, Mở rộng hoạt động Kinh doanh. 20/07/2015 chính thức niêm yết trên HOSE.
Vào diện kiểm soát từ 12.4.2023 do LNST của cổ đông công ty mẹ năm 2021, 2022 âm
Cập nhật:
15:15 Thứ 6, 19/04/2024
3.86
  -0.05 (-1.28%)
Khối lượng
1,486,700
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    3.91
  • Giá trần
    4.18
  • Giá sàn
    3.64
  • Giá mở cửa
    3.91
  • Giá cao nhất
    3.91
  • Giá thấp nhất
    3.8
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    -7,100
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0.03 (Tỷ)
  • Room còn lại
    48.29 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 20/07/2015
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 33.5
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 708,143,895
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 05/03/2018: Phát hành riêng lẻ 00
- 22/02/2016: Phát hành riêng lẻ 00
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    -0.94
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    -0.94
  •        P/E :
    -4.10
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    2.08
  •        P/B:
    1.86
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    2,963,960
  • KLCP đang niêm yết:
    1,108,553,895
  • KLCP đang lưu hành:
    1,108,553,895
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    4,279.02
(*) Tổng LNST 4Q âm hoặc chưa đủ số liệu tính | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 1- 2023 Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Quý 4- 2023 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 126,978,458 151,449,420 159,860,581 184,145,742
Giá vốn hàng bán 168,720,939 188,200,388 260,379,985 611,253,190
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV -41,742,481 -36,750,968 -100,519,404 -427,107,448
Lợi nhuận tài chính -66,371,263 -76,777,148 -80,476,136 -74,865,016
Lợi nhuận khác -2,495,608 11,453,007 -577,758 -66,658,209
Tổng lợi nhuận trước thuế -123,516,758 -127,746,545 -198,183,521 -601,792,080
Lợi nhuận sau thuế -112,440,864 -128,317,679 -198,979,304 -603,938,228
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ -112,440,864 -128,317,679 -198,979,304 -603,938,228
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 3,080,382,393 3,329,731,826 3,825,434,707 2,703,980,998
Tổng tài sản 12,761,840,695 13,115,439,912 14,143,836,295 14,143,732,885
Nợ ngắn hạn 7,375,883,567 8,317,329,081 10,054,939,166 9,607,490,921
Tổng nợ 9,843,970,692 10,320,721,302 11,244,852,980 11,837,930,140
Vốn chủ sở hữu 2,917,870,003 2,794,718,610 2,898,983,315 2,305,802,745
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.