MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

DIG

 Tổng Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Xây dựng (HOSE)

DIC Group - DIG
Tổng Công ty cổ phần Đầu tư Phát triển Xây dựng (tiền thân là Nhà nghỉ Xây dựng) được Bộ Xây dựng thành lập ngày 26 tháng 5 năm 1990. Với chức năng phục vụ nhu cầu nghỉ ngơi, điều dưỡng cho cán bộ công nhân ngành Xây dựng, đồng thời kết hợp kinh doanh du lịch - nghỉ mát cho du khách trong và ngoài nước. Ông Nguyễn Thiện Tuấn được Bộ Xây dựng bổ nhiệm làm Giám đốc Nhà nghỉ Xây dựng, có trụ sở tại số 2 Thùy Vân – TP Vũng Tàu ( Nay là 169 Thùy Vân Vũng tàu).
Cập nhật:
15:15 Thứ 2, 25/09/2023
23.85
  -1.75 (-6.84%)
Khối lượng
26,114,100
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    25.6
  • Giá trần
    27.35
  • Giá sàn
    23.85
  • Giá mở cửa
    25.5
  • Giá cao nhất
    25.9
  • Giá thấp nhất
    23.85
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    -119,180
  • GT Mua
    2.15 (Tỷ)
  • GT Bán
    5.2 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 19/08/2009
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 66.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 60,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 21/07/2022: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:17
                           Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:5
- 07/10/2021: Phát hành riêng lẻ 75,000,000
- 31/08/2021: Phát hành cho CBCNV 15,000,000
- 08/06/2021: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:17
- 30/03/2021: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:10
- 14/08/2019: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:5
- 07/03/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 28/02/2019: Bán ưu đãi, tỷ lệ 1:0.188, giá 13000 đ/cp
- 14/08/2018: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:6
- 30/10/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4.5%
- 29/12/2016: Phát hành riêng lẻ 6,500,000
- 07/06/2016: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:8
- 10/11/2015: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:8
- 21/08/2015: Phát hành riêng lẻ 19,900,000
- 20/08/2014: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:25
- 28/12/2012: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
                           Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:7
- 22/12/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 22/12/2009: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 18%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1.62
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.12
  •        P/E :
    159.09
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    11.99
  • (**) Hệ số beta:
    1.21
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    21,894,130
  • KLCP đang niêm yết:
    609,851,995
  • KLCP đang lưu hành:
    609,851,995
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    14,544.97
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2022 | Xem cách tính
(**) Hệ số beta tính với dữ liệu 100 phiên | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 3- 2022 Quý 4- 2022 Quý 1- 2023 Quý 2- 2023 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 427,634,663 402,409,037 197,748,277 162,138,690
Giá vốn hàng bán 310,119,486 281,089,873 154,429,175 129,879,971
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 113,449,792 109,771,745 42,362,422 31,839,162
Lợi nhuận tài chính -30,018,125 -33,551,491 102,687,706 6,278,033
Lợi nhuận khác -6,430,908 2,585,169 -5,543,597 22,296,912
Tổng lợi nhuận trước thuế 9,893,112 3,945,718 101,328,480 17,308,182
Lợi nhuận sau thuế -970,158 2,718,563 76,576,796 9,062,694
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ -996,378 4,465,036 78,894,131 9,062,694
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 12,180,494,995 10,894,301,534 10,977,162,856 11,194,382,580
Tổng tài sản 15,828,668,501 14,743,365,500 13,826,655,160 14,046,954,942
Nợ ngắn hạn 3,595,202,572 3,941,323,179 3,818,352,697 4,208,329,348
Tổng nợ 8,309,033,050 6,995,611,460 5,959,776,632 6,171,904,748
Vốn chủ sở hữu 7,519,635,451 7,747,754,041 7,866,878,528 7,875,050,194
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng

Tiến độ các dự án đã tham gia

Tên dự án Tổng vốn đầu tư/Tổng giá trị gói thầu Địa điểm Ghi chú về hiện trạng và tiến độ dự án
Khu Chung Cư Kết Hợp Dịch Vụ Thăng Long 8000.00 tỷ đồng Tp. Vũng Tàu Dic corp đã hoàn thành công tác đo vẽ bản đồ địa hình, địa chính khu ... Chi tiết
Khu Đô Thị An Thới 8000.00 tỷ đồng Phú Quốc, Tỉnh Kiên Giang Dic corp đang làm việc với UBND tỉnh Kiên Giang và Sở xây dựng đề nghị ... Chi tiết

(*) Lưu ý: Dữ liệu được CafeF tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.