MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

VSH

 Công ty Cổ phần Thủy điện Vĩnh Sơn - Sông Hinh (HOSE)

Công ty Cổ phần Thủy điện Vĩnh Sơn - Sông Hinh - VSH
Tiền thân là Nhà máy Thuỷ điện Vĩnh Sơn trực thuộc CT Điện Lực III. Khởi công xây dựng ngày 15/9/1991, đưa vào sản xuất và hoà lưới điện quốc gia ngày 04/12/1994. Năm 1999, để nâng cao hiệu quả quản lý hệ thống điện và tận dụng kinh nghiệm tích luỹ trong quản lý vận hành nhà máy điện của đội ngũ quản lý của Nhà máy Vĩnh Sơn, Tổng Công ty Điện lực Việt Nam đã giao nhiệm vụ cho Nhà máy Thuỷ điện Vĩnh Sơn quản lý và vận hành dự án Nhà máy Thuỷ điện Sông Hinh.
Cập nhật:
15:15 Thứ 6, 19/04/2024
47.95
  -0.25 (-0.52%)
Khối lượng
9,200
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    48.2
  • Giá trần
    51.5
  • Giá sàn
    44.85
  • Giá mở cửa
    47.5
  • Giá cao nhất
    48
  • Giá thấp nhất
    47.1
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    3,800
  • GT Mua
    0.19 (Tỷ)
  • GT Bán
    0.01 (Tỷ)
  • Room còn lại
    36.97 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại HNX:14/07/2005
Với Khối lượng (cp):124,230,000
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng):13.0
Ngày giao dịch cuối cùng:04/07/2006
Ngày giao dịch đầu tiên: 14/07/2005
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 35.5
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 125,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 28/12/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 30%
- 22/05/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 30%
- 30/05/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 07/01/2021: Bán ưu đãi, tỷ lệ 14.55%
- 19/04/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 21/04/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 04/04/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 22/10/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 05/02/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 03/12/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4%
- 14/12/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 16/11/2009: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 04/03/2009: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 12/03/2008: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 15/08/2007: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 23/11/2005: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    4.21
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    4.21
  •        P/E :
    11.40
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    19.45
  •        P/B:
    2.47
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    30,870
  • KLCP đang niêm yết:
    236,241,246
  • KLCP đang lưu hành:
    236,241,246
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    11,327.77
(*) Số liệu EPS tính tới Quý IV năm 2023 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 1- 2023 Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Quý 4- 2023 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 3,084,636,671 2,572,042,429
Giá vốn hàng bán 202,911,000 203,839,794 1,062,259,327 1,012,980,892
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 197,372,589 136,778,419 2,022,377,345 1,559,061,537
Lợi nhuận tài chính 1,912,923 121,448,520 -425,938,051 -404,996,967
Lợi nhuận khác 384,876 -217,798 -139,327,491 -920,382
Tổng lợi nhuận trước thuế 178,088,200 235,702,335 1,379,833,976 1,092,432,598
Lợi nhuận sau thuế 159,018,202 188,297,152 1,264,844,901 993,989,893
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 159,018,202 188,297,152 1,264,844,901 993,989,893
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 439,775,805 362,605,618 1,073,888,572 1,461,950,650
Tổng tài sản 9,048,823,273 9,676,165,108 9,710,316,480 9,533,198,918
Nợ ngắn hạn 942,405,659 1,349,762,416 567,662,420 1,193,995,410
Tổng nợ 5,899,652,115 6,345,908,278 4,683,946,064 4,938,334,086
Vốn chủ sở hữu 3,149,171,157 3,330,256,830 5,026,370,416 4,594,864,832
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.