MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

TIG

 Công ty Cổ phần Tập đoàn Đầu tư Thăng Long (HNX)

CTCP Tập đoàn Đầu tư Thăng Long - THANG LONG INVESTGROUP - TIG
Công ty Cổ phần Tập đoàn Đầu tư Thăng Long (ThangLong Invest Group - TIG) được thành lập ngày 8/8/2001, tiền thân là Công ty CP Văn hóa Thông tin Thăng Long. Ngày 8/10/2010, ThangLong Invest Group chính thức niêm yết cổ phiếu tại Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội ( HNX) với mã chứng khoán TIG. Bất động sản, đầu tư tài chính, chứng khoán, đầu tư xây dựng, truyền thông là những lĩnh vực chính của TIG.
Cập nhật:
15:15 Thứ 6, 19/04/2024
11.7
  0 (0%)
Khối lượng
1,395,529
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    11.7
  • Giá trần
    12.8
  • Giá sàn
    10.6
  • Giá mở cửa
    11.6
  • Giá cao nhất
    11.7
  • Giá thấp nhất
    11.2
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    -325,030
  • GT Mua
    0.53 (Tỷ)
  • GT Bán
    4.25 (Tỷ)
  • Room còn lại
    38.45 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 08/10/2010
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 30.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 15,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 24/11/2023: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10%
- 03/10/2022: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10%
- 17/03/2022: Bán ưu đãi, tỷ lệ 0.02%
- 04/09/2021: Phát hành riêng lẻ 00
- 08/07/2021: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10%
- 28/10/2020: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10%
- 14/10/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 30/10/2018: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 7%
- 01/08/2017: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 5%
- 07/10/2016: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 18/04/2016: Phát hành riêng lẻ 00
- 03/07/2015: Bán ưu đãi, tỷ lệ 100%
                           Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10%
- 18/08/2014: Phát hành riêng lẻ 00
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1.58
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    1.58
  •        P/E :
    7.40
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    13.20
  •        P/B:
    0.80
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    1,830,412
  • KLCP đang niêm yết:
    193,606,205
  • KLCP đang lưu hành:
    176,005,557
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    2,059.27
(*) Số liệu EPS tính tới Quý IV năm 2023 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 1- 2023 Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Quý 4- 2023 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 248,856,794 249,626,144 322,276,889 409,717,478
Giá vốn hàng bán 210,906,139 221,622,445 279,311,746 369,536,618
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 37,950,655 28,003,699 42,965,143 40,180,860
Lợi nhuận tài chính 45,228,564 67,776,893 53,076,366 7,339,570
Lợi nhuận khác -678,782 -230,401 -842,843 -1,741,831
Tổng lợi nhuận trước thuế 76,850,792 84,014,088 77,950,855 39,326,063
Lợi nhuận sau thuế 61,339,552 67,408,178 61,670,353 20,646,211
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 59,796,430 65,842,967 127,333,869 22,945,342
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 1,572,212,152 1,538,740,777 1,325,411,635 1,446,083,550
Tổng tài sản 4,236,348,552 4,254,427,233 3,975,057,827 4,175,325,176
Nợ ngắn hạn 884,922,971 907,775,919 781,291,544 698,558,017
Tổng nợ 1,674,558,677 1,625,229,179 1,425,431,443 1,594,969,637
Vốn chủ sở hữu 2,561,789,876 2,629,198,054 2,549,626,384 2,580,355,539
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.