Thông tin giao dịch
NTH
Công ty Cổ phần thủy điện Nước Trong (HNX)
CTCP Thủy điện Nước Trong tiền thân là CTCP Nước Trong, được thành lập ngày 11/02/2004 với vốn điều lệ đăng ký là 9 tỷ đồng, ngành nghề kinh doanh chính là sản xuất, truyền tải và phân phối điện năng. Cùng với sự phát triển, Công ty đã trải qua 3 đợt tăng vốn, với số VĐL hiện tại là 108.020.530.000 đồng.
Cập nhật:
15:15 T2, 18/11/2024
58.00
0 (0%)
Đóng cửa
-
Giá tham chiếu
58
-
Giá trần
63.8
-
Giá sàn
52.2
-
Giá mở cửa
58
-
Giá cao nhất
0
-
Giá thấp nhất
0
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KLGD ròng
0
-
GT Mua
0 (Tỷ)
-
GT Bán
0 (Tỷ)
-
Room còn lại
48.90
(%)
1 ngày
1 tháng
3 tháng
6 tháng
1 năm
3 năm
Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên:
19/06/2019
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
23.4
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
10,802,053
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 4- 2023
|
Quý 1- 2024
|
Quý 2- 2024
|
Quý 3- 2024
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
33,563,042
|
28,469,782
|
26,725,800
|
19,365,936
|
|
Giá vốn hàng bán
|
14,252,278
|
11,450,242
|
11,288,556
|
10,958,603
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
|
19,310,765
|
17,019,540
|
15,437,244
|
8,407,333
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
-684,180
|
-482,403
|
-354,013
|
-208,041
|
|
Lợi nhuận khác
|
3,600
|
-9,024
|
-13,528
|
-1,859
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
16,925,386
|
15,503,677
|
14,089,701
|
7,187,751
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
16,065,970
|
14,718,205
|
13,377,347
|
6,819,392
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
16,065,970
|
14,718,205
|
13,377,347
|
6,819,392
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
|
|
|
|
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
48,738,400
|
30,332,804
|
26,466,306
|
18,206,615
|
|
Tổng tài sản
|
234,601,650
|
211,054,260
|
202,323,360
|
189,171,208
|
|
Nợ ngắn hạn
|
56,808,832
|
29,345,290
|
25,565,018
|
16,420,877
|
|
Tổng nợ
|
56,808,832
|
29,345,290
|
25,565,018
|
16,420,877
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
177,792,818
|
181,708,970
|
176,758,342
|
172,750,331
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.