MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

VN-Index:

GTGD: tỷ VNĐ

HNX-Index:

GTGD: tỷ VNĐ

Thông tin giao dịch

IDC

 Tổng công ty IDICO - Công ty Cổ phần (HNX)

Tổng công ty IDICO - Công ty Cổ phần
Tổng công ty Đầu tư Phát triển Đô thị và Khu công nghiệp Việt Nam - TNHH MTV (IDICO) là Tổng Công ty thuộc Bộ Xây dựng được thành lập theo Quyết định số 90/TTg ngày 07/03/1994, Văn bản số 1011/CP-ĐMDN ngày 07/11/2000 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 26/2000 QĐ-BXD ngày 06/12/2000, chuyển đổi hình thức hoạt động theo mô hình Công ty mẹ - Công ty con theo Quyết định số 1768/QĐ-BXD ngày 21/11/2006, chuyển đổi hình thức hoạt động theo mô hình Công ty TNHH MTV theo Quyết định số 615/QĐ-BXD ngày 10/06/2010 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
Cập nhật:
15:15 Thứ 3, 28/03/2023
39.3
  -0.1 (-0.25%)
Khối lượng
2,562,157
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    39.4
  • Giá trần
    43.3
  • Giá sàn
    35.5
  • Giá mở cửa
    39.5
  • Giá cao nhất
    40.4
  • Giá thấp nhất
    39.3
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    143,700
  • GT Mua
    6.12 (Tỷ)
  • GT Bán
    0.39 (Tỷ)
  • Room còn lại
    38.42 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại UPCOM:24/11/2017
Với Khối lượng (cp):55,305,500
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng):28.5
Ngày giao dịch cuối cùng:29/11/2019
Ngày giao dịch đầu tiên: 10/12/2019
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 19.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 192,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 19/08/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 27/06/2022: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10:1
- 13/05/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 09/11/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 24%
- 22/07/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3%
- 11/11/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 07/06/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    7.00
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    7.00
  •        P/E :
    5.61
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    15.55
  • (**) Hệ số beta:
    n/a
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    2,242,088
  • KLCP đang niêm yết:
    329,999,929
  • KLCP đang lưu hành:
    330,000,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    12,969.00
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2022 | Xem cách tính
(**) Hệ số beta tính với dữ liệu 100 phiên | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 1- 2022 Quý 2- 2022 Quý 3- 2022 Quý 4- 2022 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 1,673,540,610 3,307,668,864 2,052,827,552 1,207,976,353
Giá vốn hàng bán 1,257,877,225 1,445,904,758 1,248,566,731 709,465,689
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 415,578,783 1,861,764,106 804,260,821 498,510,664
Lợi nhuận tài chính -16,175,807 18,121,877 26,488,072 -86,214,195
Lợi nhuận khác 10,537,352 10,373,817 20,405,887 3,590,765
Tổng lợi nhuận trước thuế 355,868,674 1,831,565,641 761,075,757 298,279,272
Lợi nhuận sau thuế 283,737,782 1,467,334,843 614,002,679 231,270,045
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 255,311,054 1,426,510,330 422,317,326 206,101,702
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 4,517,600,642 4,652,816,131 4,565,352,459 4,198,420,781
Tổng tài sản 16,259,182,131 16,330,447,575 16,215,005,930 16,732,660,983
Nợ ngắn hạn 2,307,888,239 1,878,812,892 2,435,033,300 2,366,737,493
Tổng nợ 10,947,298,179 9,723,351,320 9,863,367,545 10,224,936,844
Vốn chủ sở hữu 5,311,883,952 6,607,096,255 6,351,638,385 6,507,724,138
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được CafeF tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.