Thông tin giao dịch
IVS
Công ty cổ phần Chứng khoán Guotai Junan (Việt Nam) (HNX)
Công ty được cung cấp dịch vụ giao dịch ký quỹ
VNS được thành lập và hoạt động theo giấy phép số 69/UBCK-GPHĐKD do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày 28/08/2007, gồm các hoạt động: Môi giới chứng khoán; Tự doanh chứng khoán; Tư vấn đầu tư chứng khoán; Lưu ký chứng khoán. Ngay từ ngày đầu mới thành lập, VNS đã ý thức được sứ mệnh của mình là đem đến cho khách hàng những dịch vụ tài chính chất lượng cao, những cơ hội lựa chọn sản phẩm, dịch vụ phong phú.
Cập nhật:
15:15 Thứ 3, 23/04/2024
11.6
-0.1 (-0.85%)
Đóng cửa
-
Giá tham chiếu
11.7
-
Giá trần
12.8
-
Giá sàn
10.6
-
Giá mở cửa
11.7
-
Giá cao nhất
11.7
-
Giá thấp nhất
11.6
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KLGD ròng
300
-
GT Mua
0.01 (Tỷ)
-
GT Bán
0.01 (Tỷ)
-
Room còn lại
31.75
(%)
1 ngày
1 tháng
3 tháng
6 tháng
1 năm
3 năm
Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên:
01/08/2011
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
7.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
16,100,000
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 1- 2023
|
Quý 2- 2023
|
Quý 3- 2023
|
Quý 4- 2023
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
13,112,310
|
25,907,170
|
22,293,750
|
19,206,980
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
5,518,120
|
-6,538,650
|
-273,010
|
-90,620
|
|
Tổng lợi nhuận KT trước thuế
|
9,867,420
|
10,049,280
|
10,043,480
|
3,184,690
|
|
Lợi nhuận KT sau thuế TNDN
|
8,175,210
|
8,287,390
|
8,043,660
|
2,507,570
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
8,175,210
|
8,287,390
|
8,043,660
|
2,507,570
|
|
Lợi nhuận khác
|
2,660
|
|
|
4,640
|
|
Xem đầy đủ
|
(*) tỷ đồng
|
|
|
|
|
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
730,204,660
|
749,308,320
|
722,571,150
|
709,915,650
|
|
Tổng tài sản
|
784,036,360
|
802,408,740
|
775,399,150
|
765,736,880
|
|
Nợ ngắn hạn
|
47,733,560
|
57,818,540
|
22,765,280
|
10,595,440
|
|
Tổng nợ
|
47,733,560
|
57,818,540
|
22,765,280
|
10,595,440
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
736,302,810
|
744,590,200
|
752,633,860
|
755,141,430
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng tài sản
- LN ròng
- ROA (%)
- Vốn chủ sở hữu
- LN ròng
- ROE (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.