MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

AAS

 Công ty cổ phần Chứng khoán SmartInvest (UpCOM)

CTCP Chứng khoán SmartInvest - SMARTSC - AAS
CTCP Chứng khoán SmartInvest tiền thân là CTCP Chứng khoán Gia Anh, được thành lập 26/12/2016, hiện là 1 trong những công ty chứng khoán có tiềm năng phát triển tại Việt Nam. 3 lĩnh vực kinh doanh chiến lược: Dịch vụ chứng khoán, ngân hàng đầu tư, phân tích và nghiên cứu. Smart Invest cung cấp đến khách hàng những sản phẩm dịch vụ tài chính đa dạng nhắm đáp ứng được nhu cầu tối đa nhất của khách hàng.
Cập nhật:
14:15 T2, 18/11/2024
6.40
  0 (0%)
Khối lượng
186,552
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    6.4
  • Giá trần
    7.3
  • Giá sàn
    5.5
  • Giá mở cửa
    6.4
  • Giá cao nhất
    6.5
  • Giá thấp nhất
    6.3
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    99.03 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 23/07/2020
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 17.5
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 31,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 14/11/2023: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 15%
- 27/06/2023: Bán ưu đãi, tỷ lệ 100%
                           Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 50%
- 12/07/2021: Phát hành riêng lẻ 00
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.46
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.46
  •        P/E :
    14.06
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    10.68
  •        P/B:
    0.60
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    157,915
  • KLCP đang niêm yết:
    229,999,521
  • KLCP đang lưu hành:
    229,999,521
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    1,472.00
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2023 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 3- 2023 Quý 4- 2023 Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 151,532,760 105,592,190 126,630,897 121,842,983
Lợi nhuận tài chính -12,428,870 -21,356,870 -25,228,015 -24,156,518
Tổng lợi nhuận KT trước thuế 29,956,840 5,050,950 46,283,858 24,282,714
Lợi nhuận KT sau thuế TNDN 23,965,470 4,059,390 37,027,086 19,426,172
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 23,965,470 4,059,390 37,027,086 19,426,172
Lợi nhuận khác -27,440 4,859,770 -1,540,387 -3,728,859
Xem đầy đủ
(*) tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 2,964,137,750 3,305,280,920 3,292,692,962 3,594,297,738
Tổng tài sản 3,190,330,970 3,539,266,510 3,526,284,157 3,828,588,958
Nợ ngắn hạn 692,790,610 915,947,320 1,930,268,970 1,149,898,754
Tổng nợ 773,307,850 1,118,184,000 2,260,773,190 1,352,070,631
Vốn chủ sở hữu 2,417,023,120 2,421,082,510 2,457,092,156 2,476,518,327
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.