MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

VTP

 Tổng Công ty cổ phần Bưu chính Viettel (UpCOM)

Tổng CTCP Bưu chính Viettel - Viettel Post - VTP
Tổng Công ty cổ phần Bưu chính Viettel (viết tắt là Viettel Post), tiền thân từ Trung tâm phát hành báo chí được thành lập 01/07/1997 với nhiệm vụ ban đầu là phục vụ các cơ quan Quân đội trong Bộ Quốc phòng. Năm 2006, Bưu chính Viettel chuyển đổi từ mô hình hạch toán phụ thuộc sang hạch toán độc lập thành Công ty TNHH NN MTV Bưu chính Viettel. Năm 2009, Bưu chính Viettel chính thức hoạt động với tư cách Công ty cố phần theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0104093672 do sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hà Nội cấp, đăng ký lần đầu ngày 03 tháng 07 năm 2009.
Cập nhật:
14:15 Thứ 5, 30/11/2023
47.6
  0.5 (1.06%)
Khối lượng
838,189
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    47.1
  • Giá trần
    54.1
  • Giá sàn
    40.1
  • Giá mở cửa
    47.4
  • Giá cao nhất
    48.2
  • Giá thấp nhất
    47.2
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    2,000
  • GT Mua
    0.2 (Tỷ)
  • GT Bán
    0.11 (Tỷ)
  • Room còn lại
    41.16 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 06/04/1900
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 95.2
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 41,376,649
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 07/08/2023: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 7.61%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 11.5%
- 19/10/2022: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 9.33%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 18/06/2021: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 24.7%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 25/08/2020: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 39.3%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 27/12/2019: Phát hành cho CBCNV 00
- 04/06/2019: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 41.4%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    2.27
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    2.27
  •        P/E :
    20.93
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    12.27
  •        P/B:
    3.60
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    1,004,505
  • KLCP đang niêm yết:
    113,217,237
  • KLCP đang lưu hành:
    113,174,057
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    5,375.77
(*) Số liệu EPS tính tới Quý II năm 2022 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2022 Quý 1- 2023 Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 5,252,372,794 4,772,058,397 4,937,925,579 4,792,231,414
Giá vốn hàng bán 5,139,580,628 4,595,517,472 4,702,039,208 4,568,557,232
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 112,792,167 176,540,925 235,886,371 223,674,183
Lợi nhuận tài chính 12,566,679 14,079,446 16,766,478 19,167,844
Lợi nhuận khác 1,805,325 1,593,246 -3,905,641 366,108
Tổng lợi nhuận trước thuế 1,631,652 94,817,487 123,769,178 128,292,130
Lợi nhuận sau thuế 1,056,420 75,739,901 97,692,380 102,529,791
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 1,056,420 75,739,901 97,692,380 102,529,791
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 5,239,913,396 4,741,573,224 5,108,883,545 5,156,124,755
Tổng tài sản 5,808,550,088 5,247,725,293 5,838,386,514 5,948,617,491
Nợ ngắn hạn 4,405,714,734 3,781,511,193 4,281,737,065 4,440,972,472
Tổng nợ 4,417,925,400 3,794,272,540 4,294,328,412 4,453,543,819
Vốn chủ sở hữu 1,390,624,688 1,453,452,753 1,544,058,102 1,495,073,672
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.