MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

SNZ

 Tổng Công ty Cổ phần phát triển khu Công nghiệp (UpCOM)

Logo Tổng Công ty Cổ phần phát triển khu Công nghiệp - SNZ>
Ngày 15/12/1990, ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Quyết định số 1713/QĐ-UBT về việc thành lập doanh nghiệp nhà nước là Công ty Phát triển Khu công nghiệp Biên Hòa với ngành nghề kinh doanh ban đầu là phát triển và kinh doanh hạ tầng khu công nghiệp tại tỉnh Đồng Nai.
Cập nhật:
14:15 Thứ 4, 06/12/2023
27.6
  0 (0%)
Khối lượng
800
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    27.6
  • Giá trần
    31.7
  • Giá sàn
    23.5
  • Giá mở cửa
    27.6
  • Giá cao nhất
    27.6
  • Giá thấp nhất
    27.6
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 20/11/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 15.2
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 376,500,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 21/09/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 11%
- 04/10/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 01/10/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 08/10/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 29/11/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4%
- 11/10/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1.67
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    1.67
  •        P/E :
    16.57
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    15.96
  •        P/B:
    1.06
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    4,025
  • KLCP đang niêm yết:
    376,500,000
  • KLCP đang lưu hành:
    376,491,800
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    10,579.42
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2022 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2022 Quý 1- 2023 Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 1,419,315,264 1,062,881,191 1,357,886,839 1,298,903,823
Giá vốn hàng bán 1,040,225,786 664,788,399 859,624,288 818,800,441
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 379,089,478 398,092,791 498,262,551 480,096,382
Lợi nhuận tài chính -35,886,616 5,651,255 65,433,434 48,603,540
Lợi nhuận khác -8,881,126 4,498,790 6,315,633 8,045,008
Tổng lợi nhuận trước thuế 149,636,497 296,445,155 427,614,743 417,538,025
Lợi nhuận sau thuế 122,934,119 249,282,986 362,001,172 355,877,423
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 71,611,863 142,758,757 203,828,099 208,919,276
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 7,731,672,904 7,525,263,274 7,678,121,334 7,651,864,116
Tổng tài sản 22,648,848,817 22,504,453,094 22,891,261,556 22,884,584,526
Nợ ngắn hạn 3,699,134,044 3,381,726,362 3,937,327,777 4,139,141,306
Tổng nợ 13,214,290,585 12,747,449,916 12,989,007,750 13,115,734,143
Vốn chủ sở hữu 9,434,558,233 9,757,003,178 9,902,253,806 9,768,850,384
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.