MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

PRT

 Tổng công ty Sản xuất - Xuất nhập khẩu Bình Dương - CTCP (UpCOM)

Tổng Công ty Sản xuất - XNK Bình Dương - CTCP - Protrade - PRT
Tổng Công ty Sản xuất - Xuất nhập khẩu Bình Dương, tiền thân là Xí nghiệp sản xuất hàng cao su 3-2 Sông Bé, được thành lập theo Quyết định số 06/QĐ-TU ngày 20/10/1982 của Tỉnh ủy Sông Bé. Xí nghiệp ra đời theo chủ trương của Đảng nhằm đóng góp cho ngân sách Đảng bộ địa phương. Dựa vào thế mạnh về tài nguyên của tỉnh là cao su và bột đất cao lanh - nguyên liệu chính để sản xuất dép xốp cao su đi biển, Xí nghiệp đã chọn làm sản phẩm chủ lực để xuất khẩu sang thị trường Liên Xô và các nước XHCN.
Cập nhật:
14:15 Thứ 5, 07/12/2023
10.7
  0.1 (0.94%)
Khối lượng
2,200
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    10.6
  • Giá trần
    12.1
  • Giá sàn
    9.1
  • Giá mở cửa
    10.6
  • Giá cao nhất
    10.8
  • Giá thấp nhất
    10.6
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    49.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 20/01/1900
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 19.5
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 29,800,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 09/11/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3%
- 03/12/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 1%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    -0.19
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    -0.19
  •        P/E :
    -56.95
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    11.50
  •        P/B:
    0.84
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    7,360
  • KLCP đang niêm yết:
    300,000,000
  • KLCP đang lưu hành:
    300,000,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    3,210.00
(*) Tổng LNST 4Q âm hoặc chưa đủ số liệu tính | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2022 Quý 1- 2023 Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 424,236,834 195,741,755 223,137,365 232,112,586
Giá vốn hàng bán 330,102,056 178,819,324 184,694,462 191,770,451
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 93,759,603 16,363,255 38,227,194 40,342,135
Lợi nhuận tài chính -14,296,476 9,072,358 9,334,940 1,945,893
Lợi nhuận khác -16,196,601 678,141 863,069 -1,660,744
Tổng lợi nhuận trước thuế -1,283,809 3,547,943 -42,188,503 18,941,720
Lợi nhuận sau thuế -1,292,009 263,524 -49,672,169 13,370,678
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ -16,081,780 1,907,108 -52,616,877 10,428,131
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 2,714,727,214 2,765,936,446 1,847,933,233 1,808,444,285
Tổng tài sản 5,678,000,009 5,708,075,229 5,544,286,749 5,419,796,146
Nợ ngắn hạn 1,237,864,937 1,300,140,856 1,181,606,071 1,252,877,940
Tổng nợ 1,605,535,389 1,589,669,647 1,549,982,966 1,596,663,864
Vốn chủ sở hữu 4,072,464,620 4,118,405,581 3,994,303,783 3,823,132,282
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.