Thông tin giao dịch
DSC
Công ty Cổ phần Chứng khoán DSC (UpCOM)
Công ty Cổ phần Chứng khoán DSC (DSC - Upcom) được thành lập vào Tháng 12/2006, Hội sở chính tại số 80 Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, Hà Nội, Vốn điều lệ: 1.000 tỷ đồng. Sở hữu đội ngũ hơn 100 nhân sự nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực tài chính, chứng khoán, đầu tư, DSC đã và đang tiếp tục mở rộng quy mô mạng lưới chi nhánh giao dịch và hoạt động kinh doanh trên toàn quốc
Cập nhật:
14:15 Thứ 5, 07/12/2023
16.6
-0.3 (-1.78%)
Đóng cửa
-
Giá tham chiếu
16.9
-
Giá trần
19.4
-
Giá sàn
14.4
-
Giá mở cửa
16.9
-
Giá cao nhất
16.9
-
Giá thấp nhất
16.2
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KLGD ròng
0
-
GT Mua
0 (Tỷ)
-
GT Bán
0 (Tỷ)
-
Room còn lại
100.00
(%)
1 ngày
1 tháng
3 tháng
6 tháng
1 năm
3 năm
Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên:
12/01/1900
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
11.9
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
6,000,000
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 2-2022
|
Quý 3-2022
|
Quý 4-2022
|
Quý 1-2023
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu thuần về BH và cung cấp DV
|
24,759,224
|
42,401,055
|
66,455,379
|
67,458,695
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và cung cấp DV
|
-7,080,825
|
-11,454,013
|
-16,789,711
|
-25,675,571
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
-7,080,825
|
-11,454,013
|
-16,789,711
|
-25,675,571
|
|
Lợi nhuận khác
|
1,513
|
|
-174,999
|
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
-4,905,925
|
10,882,223
|
19,134,894
|
14,050,311
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
-4,142,134
|
8,597,685
|
14,595,144
|
11,133,151
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
-4,142,134
|
8,597,685
|
14,595,144
|
11,133,151
|
|
Xem đầy đủ
|
(*) tỷ đồng
|
 |
 |
 |
 |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
2,057,415,438
|
1,932,794,673
|
2,371,155,919
|
2,811,758,282
|
|
Tổng tài sản
|
2,077,534,074
|
1,958,135,750
|
2,409,334,642
|
2,856,946,717
|
|
Nợ ngắn hạn
|
1,033,291,512
|
904,332,764
|
1,344,417,737
|
1,780,325,527
|
|
Tổng nợ
|
1,035,809,998
|
907,814,890
|
1,344,417,737
|
1,780,325,527
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
1,041,724,076
|
1,050,320,859
|
1,064,916,905
|
1,076,621,191
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng tài sản
- LN ròng
- ROA (%)
- Vốn chủ sở hữu
- LN ròng
- ROE (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.