MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

CQN

 Công ty cổ phần Cảng Quảng Ninh (UpCOM)

Logo Công ty cổ phần Cảng Quảng Ninh - CQN>
Cảng Quảng Ninh là cảng biển nước sâu nằm trong hệ thống cảng biển Việt Nam thuộc địa bàn Thành phố Hạ Long là cảng tổng hợp quốc gia, đầu mối khu vực (loại 1) nằm trong vùng trung tâm kinh tế chính trị của Tỉnh Quảng Ninh. Một trong ba điểm của tam giác kinh tế trọng điểm phía bắc (Quảng Ninh – Hải Phòng – Hà Nội).
Cập nhật:
12:29 Thứ 2, 11/12/2023
26.8
  -3.3 (-10.96%)
Khối lượng
2,134
Đang giao dịch
  • Giá tham chiếu
    30.1
  • Giá trần
    34.6
  • Giá sàn
    25.6
  • Giá mở cửa
    26.7
  • Giá cao nhất
    30.2
  • Giá thấp nhất
    26.7
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KL Mua
    0
  • KL Bán
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 18/08/2020
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 33.1
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 50,049,936
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 16/06/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 27/06/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 09/08/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 24/11/2020: Bán ưu đãi, tỷ lệ 49.9%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1.21
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    1.21
  •        P/E :
    22.12
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    12.29
  •        P/B:
    2.18
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    800
  • KLCP đang niêm yết:
    75,049,936
  • KLCP đang lưu hành:
    75,049,936
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    2,259.00
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2022 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2022 Quý 1- 2023 Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 169,627,785 256,209,899 102,658,715 122,000,553
Giá vốn hàng bán 126,226,244 223,563,909 60,023,259 85,673,595
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 43,401,542 32,645,991 42,635,456 36,326,959
Lợi nhuận tài chính 3,446,185 685,129 8,998,396 5,411,999
Lợi nhuận khác 7,868,638 3,935,906 3,499,512 2,994,217
Tổng lợi nhuận trước thuế 30,513,209 15,052,753 41,327,835 27,050,276
Lợi nhuận sau thuế 24,191,837 12,042,202 33,055,815 21,640,221
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 24,191,837 12,042,202 33,055,815 21,640,221
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 363,040,898 378,378,624 356,349,889 320,624,621
Tổng tài sản 1,074,553,496 1,088,727,962 1,066,726,452 1,027,943,172
Nợ ngắn hạn 132,504,697 134,313,537 166,306,148 105,882,648
Tổng nợ 132,504,697 134,313,537 166,306,148 105,882,648
Vốn chủ sở hữu 942,048,799 954,414,425 900,420,304 922,060,525
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.