MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

VUA

 Công ty cổ phần Chứng khoán Stanley Brothers (UpCOM)

Công ty CP Chứng khoán Stanley Brothers - SBSI - VUA
Công ty cổ phần chứng khoán Stanley Brothers (SBSI) thành lập năm 2008, tiền thân là Công ty Cổ phần Chứng khoán Toàn cầu. Trải qua 14 năm hoạt động và phát triển, với ưu thế vượt trội về nhân lực, mạng lưới đối tác và tiềm lực tài chính, SBSI đã khẳng định tên tuổi và vị thế của mình trên thị trường tài chính Việt Nam, là đối tác tin cậy của nhiều doanh nghiệp lớn với mức độ tín nhiệm cao. SBSI tự hào là công ty tiên phong trong việc đổi mới, sáng tạo nhằm cung cấp những giá trị tốt nhất, những giải pháp tài chính toàn diện cho khách hàng. Nhờ uy tín và kinh nghiệm tích lũy lâu năm, SBSI rất vinh dự được hợp tác với các đối tác lớn như An Phát Holdings, KPMG, IFC, Bitagco, Vietcombank, BIDV, ViettinBank, ...Đứng trước những thách thức và thời cơ của thị trường mới, SBSI luôn sáng tạo, nâng cao uy tín, thương hiệu, xây dựng chiến lược kinh doanh phù hợp, coi trọng nguồn nhân lực, văn hóa kinh doanh.
Cập nhật:
14:15 Thứ 5, 02/05/2024
18.5
  -0.4 (-2.12%)
Khối lượng
2,300
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    18.9
  • Giá trần
    21.7
  • Giá sàn
    16.1
  • Giá mở cửa
    19.1
  • Giá cao nhất
    19.1
  • Giá thấp nhất
    18.5
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    100.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 25/01/2022
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 26.6
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 33,900,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    -0.02
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    -0.02
  •        P/E :
    -757.89
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    7.70
  •        P/B:
    2.40
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    4,230
  • KLCP đang niêm yết:
    33,900,000
  • KLCP đang lưu hành:
    33,900,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    627.15
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2023 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 1- 2023 Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Quý 4- 2023 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 4,977,630 6,260,630 6,516,440 4,354,690
Lợi nhuận tài chính -397,290 -373,270 -31,890 477,560
Tổng lợi nhuận KT trước thuế -3,974,860 -59,021,800 15,270 -1,517,260
Lợi nhuận KT sau thuế TNDN -3,974,860 -59,021,800 15,270 -1,517,260
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ -3,974,860 -59,021,800 15,270 -1,517,260
Lợi nhuận khác -14,110 335,520 114,500 504,580
Xem đầy đủ
(*) tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 332,329,000 295,625,240 284,069,790 282,466,290
Tổng tài sản 354,084,010 315,987,430 303,010,080 300,506,800
Nợ ngắn hạn 23,471,200 7,521,840 2,977,980 2,971,420
Tổng nợ 23,471,200 7,521,840 2,977,980 2,971,420
Vốn chủ sở hữu 330,612,810 308,465,590 300,032,090 297,535,380
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.