MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

VGG

 Tổng Công ty cổ phần May Việt Tiến (UpCOM)

Tổng Công ty cổ phần May Việt Tiến - VTEC - VGG
Tổng CTCP May Việt Tiến tiền thân là Xí nghiệp may Việt Tiến, được thành lập từ ngày 23/10/1976, là doanh nghiệp Nhà nước. Công ty chính thức hoạt động dưới hình thức CTCP từ ngày 01/01/2008. Ngành nghề kinh doanh chính: sản xuất, kinh doanh sản phẩm dệt may các loại.
Cập nhật:
14:15 T6, 01/11/2024
44.50
  0 (0%)
Khối lượng
700
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    44.5
  • Giá trần
    51.1
  • Giá sàn
    37.9
  • Giá mở cửa
    44.6
  • Giá cao nhất
    44.6
  • Giá thấp nhất
    44.1
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    33.94 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 10/03/2016
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 56.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 28,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 22/05/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 25%
- 22/05/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 25%
- 19/05/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2%
- 14/05/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 17/12/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 40%
- 03/04/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 35%
- 03/04/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 35%
- 23/03/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 30%
- 24/03/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 30%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    5.53
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    5.53
  •        P/E :
    8.05
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    42.24
  •        P/B:
    0.99
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    4,061
  • KLCP đang niêm yết:
    44,100,000
  • KLCP đang lưu hành:
    44,100,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    1,962.45
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2023 Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 2,217,420,873 1,832,500,350 3,100,504,392 2,692,906,172
Giá vốn hàng bán 2,002,636,078 1,640,068,539 2,810,279,127 2,394,712,977
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 214,784,795 191,733,674 289,529,604 297,229,259
Lợi nhuận tài chính 13,645,320 1,764,442 8,605,991 -3,179,364
Lợi nhuận khác 693,869 2,697,392 72,505 972,386
Tổng lợi nhuận trước thuế 61,641,171 45,496,037 124,404,275 144,382,447
Lợi nhuận sau thuế 55,950,236 37,922,935 102,834,080 120,597,790
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 54,084,871 37,507,711 100,399,748 117,302,793
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 3,723,719,298 4,273,478,713 4,512,152,187 4,067,979,114
Tổng tài sản 4,957,939,287 5,494,521,020 5,727,996,922 5,283,529,763
Nợ ngắn hạn 2,925,100,688 3,422,328,503 3,715,531,005 3,091,185,022
Tổng nợ 2,962,487,530 3,459,990,345 3,753,444,846 3,129,286,440
Vốn chủ sở hữu 1,995,451,758 2,034,530,675 1,974,552,076 2,154,243,324
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.