Thông tin giao dịch
HSG
Công ty Cổ phần Tập đoàn Hoa Sen (HOSE)
Công ty Cổ phần Tập đoàn Hoa Sen (Tập đoàn Hoa Sen) có tiền thân là Công ty Cổ phần Hoa Sen, được thành lập ngày 08/8/2001. Trải qua 17 năm hình thành và phát triển, từ một công ty cổ phần tư nhân nhỏ với số vốn điều lệ ban đầu 30 tỷ đồng, Tập đoàn Hoa Sen đã vươn lên trở thành doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh tôn, thép số 1 Việt Nam và là nhà xuất khẩu tôn, thép hàng đầu khu vực Đông Nam Á. Tập đoàn Hoa Sen hiện sở hữu 11 nhà máy lớn và hệ thống hơn 400 chi nhánh phân phối – bán lẻ trải dài trên khắp cả nước, sản phẩm của Tập đoàn Hoa Sen xuất khẩu đến 75 quốc gia và vùng lãnh thổ trên toàn thế giới.
Cập nhật:
15:15 T6, 04/10/2024
21.05
0.25 (1.2%)
Đóng cửa
-
Giá tham chiếu
20.8
-
Giá trần
22.25
-
Giá sàn
19.35
-
Giá mở cửa
20.9
-
Giá cao nhất
21.25
-
Giá thấp nhất
20.75
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KLGD ròng
1,163,248
-
GT Mua
26.59 (Tỷ)
-
GT Bán
2.07 (Tỷ)
-
Room còn lại
37.83
(%)
1 ngày
1 tháng
3 tháng
6 tháng
1 năm
3 năm
Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên:
05/12/2008
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
32.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
57,038,500
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 1- 2024
|
Quý 2- 2024
|
Quý 2- 2024
|
Quý 3- 2024
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
9,249,620,870
|
18,673,285,023
|
9,481,431,555
|
10,986,177,055
|
|
Giá vốn hàng bán
|
8,123,530,590
|
16,254,870,840
|
8,131,228,380
|
9,503,466,005
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
|
949,693,552
|
2,067,937,860
|
1,116,961,696
|
1,336,914,566
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
-5,795,253
|
90,128,549
|
95,923,802
|
-33,865,674
|
|
Lợi nhuận khác
|
10,575,357
|
24,036,357
|
13,461,000
|
14,203,918
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
115,213,962
|
429,696,111
|
313,199,536
|
287,250,125
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
103,362,552
|
422,595,540
|
318,881,193
|
273,412,468
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
103,352,251
|
422,569,191
|
318,865,144
|
273,403,232
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
|
|
|
|
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
12,957,015,814
|
16,304,365,842
|
16,374,340,171
|
14,221,597,021
|
|
Tổng tài sản
|
18,798,431,745
|
21,976,629,094
|
21,976,277,298
|
19,722,949,937
|
|
Nợ ngắn hạn
|
7,911,607,932
|
10,800,367,257
|
10,800,367,257
|
8,598,498,885
|
|
Tổng nợ
|
7,927,852,855
|
10,816,536,031
|
10,816,536,031
|
8,614,667,659
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
10,870,578,889
|
11,160,093,063
|
11,159,741,267
|
11,108,282,278
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.