Gửi tin nhanh
Bảng giá điện tử
Danh mục đầu tư
Thoát
Đổi mật khẩu
TIN MỚI!
Đọc nhanh >>
VN-Index:
GTGD:
tỷ VNĐ
HNX-Index:
GTGD:
tỷ VNĐ
THỜI SỰ
CHỨNG KHOÁN
BẤT ĐỘNG SẢN
DOANH NGHIỆP
NGÂN HÀNG
TÀI CHÍNH QUỐC TẾ
VĨ MÔ
SỐNG
HÀNG HÓA
Top 200
Dữ liệu
Thông tin giao dịch
CafeF.vn
>
Dữ liệu
HPG
Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát (HOSE)
Cổ phiếu
được
giao dịch ký quỹ theo Thông báo 691/TB-SGDHCM ngày 04/04/2022 của HSX
Khởi đầu từ một Công ty chuyên buôn bán các loại máy xây dựng từ tháng 8/1992, Hòa Phát lần lượt mở rộng sang các lĩnh vực Nội thất (1995), Ống thép (1996), Thép (2000), Điện lạnh (2001), Bất động sản (2001). Năm 2007, Hòa Phát tái cấu trúc theo mô hình Tập đoàn, trong đó Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát giữ vai trò là Công ty mẹ cùng các Công ty thành viên và Công ty liên kết. Ngày 15/11/2007, Hòa Phát chính thức niêm yết cổ phiếu trên thị trường chứng khoán Việt Nam với mã chứng khoán HPG.
Cập nhật:
14:44 Thứ 5, 26/05/2022
35
0.55 (1.6%)
Khối lượng
16,225,800
Đang giao dịch
Giá tham chiếu
34.45
Giá trần
36.85
Giá sàn
32.05
Giá mở cửa
35
Giá cao nhất
35.6
Giá thấp nhất
34.55
GDNN (KL Mua)
3,591,000
GDNN (KL Bán)
33,055,000
GDNN (GT Mua)
12.57 (Tỷ)
GDNN (GT Bán)
115.69 (Tỷ)
Room NN còn lại
27.73 (%)
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
1 ngày
1 tuần
1 tháng
3 tháng
6 tháng
1 năm
3 năm
Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Xem đồ thị kỹ thuật
Ngày giao dịch đầu tiên:
15/11/2007
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
127.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
132,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
-
31/05/2021
: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 20:7
Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
-
29/07/2020
: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10:2
Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
-
04/06/2019
: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10:3
-
12/06/2018
: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10:4
-
16/06/2017
: Bán ưu đãi, tỷ lệ 5:1, giá 20000 đ/cp
-
30/03/2017
: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10:5
-
25/08/2016
: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 20:3
Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
-
08/05/2015
: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10:3
-
26/01/2015
: Phát hành cho CBCNV 6,735,000
-
24/04/2014
: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
-
03/09/2013
: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
-
25/10/2012
: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
-
30/01/2012
: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10%
-
12/10/2009
: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
-
14/04/2009
: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
(*)
EPS cơ bản
(nghìn đồng):
7.99
EPS pha loãng
(nghìn đồng):
7.99
P/E :
4.37
Giá trị sổ sách /cp
(nghìn đồng):
22.09
(**) Hệ số beta:
1.11
KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
22,903,770
KLCP đang niêm yết:
4,472,922,706
KLCP đang lưu hành:
4,472,922,706
Vốn hóa thị trường
(tỷ đồng):
156,105.00
(*) Số liệu EPS tính tới Quý I năm 2022 |
Xem cách tính
(**) Hệ số beta tính với dữ liệu 100 phiên |
Xem cách tính
Tra cứu dữ liệu lịch sử
Tra cứu GD cổ đông lớn & cổ đông nội bộ
Báo lỗi dữ liệu
Xem tất cả
Tin tức - Sự kiện
HPG: Nghị quyết và Biên bản họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2022
(25/05/2022 17:43)
Hòa Phát chưa mua dự án, sẽ tham gia đấu thầu ở các địa phương
(25/05/2022 08:30)
Hòa Phát nghiên cứu đầu tư Dung Quất 3, nâng tổng công suất lên 21 triệu tấn/năm
(25/05/2022 07:51)
Những cổ phiếu giao dịch nhiều nhất HoSE
(18/05/2022 14:35)
Hòa Phát bị phạt 125 triệu đồng vì vi phạm trong lĩnh vực chứng khoán
(17/05/2022 08:49)
Lợi nhuận doanh nghiệp chăn nuôi bị bào mòn bởi giá thức ăn chăn nuôi tăng cao
(16/05/2022 13:38)
<< Trước
Sau >>
Lọc tin
:
Tất cả
|
Trả cổ tức - Chốt quyền
|
Tình hình SXKD & Phân tích khác
|
Tăng vốn - Cổ phiếu quỹ
|
GD cổ đông lớn & Cổ đông nội bộ
|
Thay đổi nhân sự
Hồ sơ công ty
Thông tin tài chính
Thông tin cơ bản
Ban lãnh đạo và sở hữu
Cty con & liên kết
Tải BCTC
Theo quý
|
Theo năm
|
Lũy kế 6 tháng
(1.000 VNĐ)
Chỉ tiêu
Trước
Sau
Quý 2-2021
Quý 3-2021
Quý 4-2021
Quý 1-2022
Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh
(1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV
35,439,772,102
38,918,449,988
45,048,125,721
44,404,678,868
Giá vốn hàng bán
23,641,296,036
26,812,929,844
35,123,321,818
33,949,820,290
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
11,477,059,064
11,860,898,846
9,587,409,684
10,108,326,381
Lợi nhuận tài chính
-374,910,949
-88,864,059
-326,865,880
-342,217,081
Lợi nhuận khác
25,707,977
17,680,222
-1,930,374
-2,299,924
Tổng lợi nhuận trước thuế
10,349,452,188
10,978,756,070
8,038,356,262
8,922,103,856
Lợi nhuận sau thuế
9,745,151,422
10,350,844,197
7,419,400,266
8,206,330,357
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
9,721,406,525
10,351,739,079
7,427,443,250
8,216,960,358
Xem đầy đủ
Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
Lãi gộp từ HĐ tài chính
Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản
(1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
82,425,689,817
95,958,382,276
94,154,411,120
100,439,719,965
Tổng tài sản
159,809,151,199
174,643,274,132
178,235,973,830
185,847,109,194
Nợ ngắn hạn
66,589,935,553
71,995,624,227
73,459,315,876
72,447,609,869
Tổng nợ
85,824,712,101
90,317,590,122
87,455,796,847
86,889,171,231
Vốn chủ sở hữu
73,984,439,098
84,325,684,009
90,780,176,983
98,957,937,963
Xem đầy đủ
Chỉ số tài chính
Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
EPS (nghìn đồng)
BV (nghìn đồng)
P/E
ROA (%)
ROE (%)
ROS (%)
GOS (%)
DAR (%)
Kế hoạch kinh doanh
Trước
Sau
Tổng doanh thu
Lợi nhuận trước thuế
Lợi nhuận sau thuế
Tỷ lệ cổ tức bằng tiền
Tỷ lệ cổ tức bằng cổ phiếu
Tăng vốn (%)
Đánh giá hiệu quả
4 quý gần nhất
|
4 năm gần nhất
|
Lũy kế 6 tháng
Tổng tài sản
LN ròng
ROA (%)
Vốn chủ sở hữu
LN ròng
ROE (%)
Tổng thu
LN ròng
Tỷ suất LN ròng (%)
DThu thuần
LN gộp
Tỷ suất LN gộp (%)
Tổng tài sản
Tổng nợ
Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
TIN TỨC NỘI BỘ
ẢNH & VIDEO
[{"VideoId":"STOCKPAGE_VIDEO_1","Title":"Giới thiệu Tập đoàn Hoà Phát - Hoà Hợp cùng Phát triển | Phim thương hiệu 2018","Source":"https://www.youtube.com/embed/1dcCbHCmYq8"}]
Than coke - một nhiên liệu đầu vào quan trọng cho lò cao sản xuất thép - vừa ra lò
Nội thất Hòa Phát giữ thị phần hàng đầu về dòng hàng văn phòng. Trong ảnh là công nhân vận hành máy đột CNC tại Nhà máy Tủ sắt - Công ty Cổ phần Nội thất Hòa Phát tại Bình Dương
Công nhân thao tác sàn ra gang Lò cao 3 - Nhà máy luyện gang 3, Công ty CP Thép Hòa Phát Hải Dương
Khu thép thành phẩm tại Khu liên hợp Gang thép Hòa Phát Hải Dương. Thép xây dựng Hòa Phát hiện đang giữ thị phần số 1 Việt Nam và xuất khẩu sang nhiều nước trên thế giới
Lò thổi tại Nhà máy luyện thép - Khu liên hợp Gang thép Hòa Phát Hải Dương
Với lợi thế cảng sông, cảng biển ngay tại Nhà máy, Thép Hòa Phát dễ dàng vận chuyển tới các thị trường với giá thành cạnh tranh
Khu thành phẩm tại Nhà máy rút dây thép - Công ty TNHH Chế tạo kim loại Hòa Phát. Đây là nhà máy rút dây thép lớn và hiện đại nhất Việt Nam
Công nhân kiểm tra sản phẩm tại Phòng Thương kiểm - Công ty TNHH Điện lạnh Hòa Phát
Kho thành phẩm tại Nhà máy Công ty TNHH Ống thép Hòa Phát. Nhiều năm liền Ống thép Hòa Phát vững vàng ở vị trí Thị phần số 1 tại Việt Nam
Tôn mạ màu PVDF - dòng sản phẩm mới có nhiều đặc tính vượt trội của Công ty TNHH Tôn Hòa Phát
Lịch sử GD
TK Đặt lệnh
NĐTNN
Ngày
Thay đổi giá
KL khớp lệnh
Tổng GTGD
25/05
34.45
-0.45 (-1.29%)
39,418,000
1,346,250,021
24/05
34.9
-1.90 (-5.16%)
42,201,300
1,511,404,000
23/05
36.75
-0.95 (-2.52%)
10,178,900
395,327,400
20/05
37.65
-0.25 (-0.66%)
13,929,400
524,225,000
19/05
37.9
-0.30 (-0.79%)
16,040,000
631,551,000
18/05
38.2
0.00 (0.00%)
16,073,200
677,139,485
17/05
38.2
1.90 (5.23%)
23,415,100
870,361,000
16/05
36.3
0.40 (1.11%)
29,389,700
1,093,935,400
13/05
35.9
-2.35 (-6.14%)
42,997,700
1,615,025,000
12/05
38.25
-2.40 (-5.90%)
25,252,600
1,036,160,988
Xem tất cả
Đơn vị GTGD: 1000 VNĐ
KẾ HOẠCH KINH DOANH NĂM 2022
Doanh thu
160,000 tỷ
Lợi nhuận trước thuế
N/A
Lợi nhuận sau thuế
25,000 - 30,000 tỷ
Cổ tức bằng tiền mặt
N/A
Cổ tức bằng cổ phiếu
N/A
Dự kiến tăng vốn lên
N/A
Xem chi tiết
Chi tiết phương án kinh doanh năm 2022
BÁO CÁO PHÂN TÍCH
Định giá về mức hấp dẫn - SSI
(10/05/2022)
Báo cáo ngắn cổ phiểu HPG - ABS
(27/04/2022)
Báo cáo phân tích kỹ thuật cổ phiếu HPG - BSC
(27/04/2022)
Xem tiếp
CTY CÙNG NGÀNH
Nguyên vật liệu / Sản xuất Thép
Mã CK
Sàn
Giá
EPS
P/E
DNY
HNX
3.60
(+24.14%)
0.7
5.2
DTL
HSX
38.00
(+1.33%)
1.8
20.6
HLA
Upcom
1.10
(+0.00%)
-11.2
-0.1
HSG
HSX
21.70
(+2.36%)
7.6
2.9
NKG
HSX
30.10
(+1.18%)
9.5
3.2
POM
HSX
8.93
(+1.71%)
0.7
13.0
TLH
HSX
12.25
(+2.08%)
1.8
6.9
VGS
HNX
22.40
(+2.28%)
2.3
9.7
VIS
HSX
18.60
(+0.00%)
0.2
118.7
<
1
>
Trang 1/1
EPS tương đương
P/E tương đương
Mã
Sàn
EPS
Giá
P/E
Vốn hóa TT (Tỷ đồng)
GIL
HSX
7.6
69.9
9.1
5,124.0
HPG
HSX
7.7
35.0
4.5
187,862.8
MWG
HSX
7.5
139.0
18.5
109,437.7
SVI
HSX
7.9
62.3
7.9
859.8
TMS
HSX
7.7
93.0
12.2
12,015.1
XDH
Upcom
7.8
10.7
1.4
175.3
TBH
Upcom
7.6
52.6
6.9
6,769.7
MCH
Upcom
7.6
102.5
13.4
77,314.9
HKC
Upcom
7.9
22.8
2.9
54.7
CCM
Upcom
7.5
56.5
7.5
350.3
<
1
>
Trang 1/1 (Tổng số 10 công ty)
(EPS +/-0.5)
(PE +/-1.0)
TỶ LỆ KÝ QUỸ
CTCK
Margin (%)
Áp dụng từ ngày
PHS (CK Phú Hưng)
30
25/12/2017
FNS (CK FUNAN)
40
22/03/2018
BETA (CK Beta)
40
03/03/2017
VCBS (CK Vietcombank)
50
28/10/2015
ACBS (CK ACB)
50
04/12/2015
VDSC (CK Rồng Việt)
50
21/03/2016
VIX (CK IB)
50
22/03/2016
VCSC (CK Bản Việt)
50
11/12/2015
SSI (CK SSI)
50
14/01/2016
MBS (CK MB)
50
22/07/2015
MIRAEASSET (CK Mirae Asset)
50
20/07/2015
VNDS (CK VNDirect)
50
01/04/2015
APSI (CK An Phát)
50
03/09/2015
APEC (CK Châu Á - Thái Bình Dương)
50
13/10/2015
HSC (CK Tp.HCM)
50
09/10/2015
CTS (CK VietinBank)
50
04/09/2015
KIS (CK KIS)
50
30/03/2016
ABS (CK An Bình)
50
05/07/2018
AGR (CK NHNN&PTNT)
50
04/07/2018
FSC (CK Yuanta)
50
30/11/2017
NHSV (CK NH)
50
29/09/2020
BSI (CK BIDV)
50
06/12/2019
TVSI (CK Tân Việt)
50
01/08/2018
HFT (CK Pinetree)
50
28/09/2017
VFS (CK Nhất Việt)
50
11/04/2017
MBKE (CK MayBank Kim Eng)
50
12/09/2016
VPBS (CK VPBank)
50
05/04/2016
TVB (CK Trí Việt)
50
07/08/2017
BVSC (CK Bảo Việt)
50
12/06/2017
SHS (CK Sài Gòn Hà Nội)
50
12/05/2017
(*) Lưu ý:
Dữ liệu được CafeF tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.
[ Về đầu trang ]
5/26/2022 2:54:18 PM
Chủ tịch HĐQT
Ông Trần Đình Long
5/25/2022 2:54:18 PM
Giá cổ phiếu
35
5/25/2022 2:54:18 PM
Giá cổ phiếu
35
5/24/2022 2:54:18 PM
Kết quả KD: Giá vốn hàng bán
33,949,820,289,803 VNĐ (quí 1/2022)