MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

CTF

 Công ty cổ phần City Auto (HOSE)

Công ty cổ phần City Auto - CTF
Công ty cổ phần City Auto (CTF) là Đại lý ủy quyền chính thức của các thương hiệu Ford, Hyundai và Nissan…. CTF đáp ứng đủ tiêu chuẩn quốc tế về Bán hàng, Dịch vụ và hậu mãi kinh doanh Ô Tô. CTF là đơn vị hàng đầu trong các lĩnh vực kinh doanh nhiều thương hiệu Ô tô, cung cấp phụ tùng chính hãng, Dịch vụ bảo trì sửa chữa các loại ô tô. CTF sở hữu mạng lưới nhiều Công ty con, Chi nhánh rộng khắp trên cả nước như: Công ty Cổ phần City Auto Quốc lộ 13, Chi nhánh Bà Rịa Ford, Chi nhánh Vũng Tàu Ford; Phú Mỹ Ford Quận 2, Chi nhánh An Phú Ford, Chi nhánh Tiền Giang Ford; Nha Trang Ford, Hyundai Trường Chinh, Chi nhánh An Phú Quận 4; Hyundai Bình Phước; Auto Vũng Tàu Ford và Tân thuận Ford đi vào hoạt động năm 2022 và nhiều Công ty, Chi nhánh.
Cập nhật:
15:15 T6, 11/10/2024
30.00
  0.05 (0.17%)
Khối lượng
99,000
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    29.95
  • Giá trần
    32
  • Giá sàn
    27.9
  • Giá mở cửa
    29.7
  • Giá cao nhất
    30
  • Giá thấp nhất
    29.65
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    -2,200
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0.07 (Tỷ)
  • Room còn lại
    46.13 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 30/05/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 14.4
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 18,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 12/10/2023: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 12%
- 10/07/2023: Phát hành cho CBCNV 00
- 12/07/2022: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 5%
- 06/12/2021: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 6%
- 25/12/2020: Bán ưu đãi, tỷ lệ 50%
- 14/06/2019: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 5%
                           Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10%
- 03/12/2018: Bán ưu đãi, tỷ lệ 120%
- 29/08/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 27/10/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.45
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.45
  •        P/E :
    65.98
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    11.28
  •        P/B:
    2.48
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    208,090
  • KLCP đang niêm yết:
    89,396,463
  • KLCP đang lưu hành:
    89,396,463
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    2,681.89
(*) Số liệu EPS tính tới Quý II năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 3- 2023 Quý 4- 2023 Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 1,772,973,157 2,305,812,404 1,553,324,997 1,870,446,885
Giá vốn hàng bán 1,612,165,177 2,051,499,679 1,433,859,760 1,723,214,209
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 80,531,129 142,860,554 71,049,542 95,521,209
Lợi nhuận tài chính 31,095,342 3,619,137 49,492,283 1,218,020
Lợi nhuận khác 11,122,570 7,085,844 6,063,222 12,969,662
Tổng lợi nhuận trước thuế 26,454,787 8,273,180 7,788,302 1,363,558
Lợi nhuận sau thuế 25,067,196 6,935,296 6,838,238 2,313,623
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 22,762,029 5,965,681 7,748,275 3,094,818
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 2,325,988,405 2,693,655,638 2,482,462,798 2,518,413,346
Tổng tài sản 3,456,585,794 3,741,220,055 3,524,706,715 3,538,503,241
Nợ ngắn hạn 1,960,821,124 2,301,932,806 2,096,402,187 2,182,679,640
Tổng nợ 2,396,228,974 2,664,427,939 2,442,588,248 2,460,735,252
Vốn chủ sở hữu 1,060,356,821 1,076,792,116 1,082,118,467 1,077,767,989
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.