MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

VRE

 Công ty Cổ phần Vincom Retail (HOSE)

CTCP Vincom Retail - VRE
Công ty Vincom Retail được thành lập ban đầu vào ngày 11/4/2012 dưới hình thức công ty trách nhiệm hữu hạn. Trước đó, Tập đoàn Vingroup bắt đầu phát triển các TTTM thương hiệu “Vincom” từ năm 2004. Các TTTM này góp phần quan trọng trong quy hoạch phát triển tổng thể các dự án phức hợp và khu căn hộ do Tập đoàn Vingroup phát triển. Từ năm 2013, Vincom Retail được định hướng là đơn vị phát triển và vận hành hệ thống TTTM mang thương hiệu Vincom của Tập đoàn, đồng thời cũng được chuyển thành công ty cổ phần kể từ ngày 14/5/2013.
Cập nhật:
15:15 Thứ 6, 26/04/2024
22.45
  -0.1 (-0.44%)
Khối lượng
7,637,500
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    22.55
  • Giá trần
    24.1
  • Giá sàn
    21
  • Giá mở cửa
    22.2
  • Giá cao nhất
    22.6
  • Giá thấp nhất
    22
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    -2,546,687
  • GT Mua
    37.94 (Tỷ)
  • GT Bán
    94.53 (Tỷ)
  • Room còn lại
    20.55 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 06/11/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 40.6
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 1,901,078,733
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 17/05/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10.5%
- 31/10/2018: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 22.5%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1.94
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    1.94
  •        P/E :
    11.57
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    16.64
  •        P/B:
    1.35
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    7,552,640
  • KLCP đang niêm yết:
    2,328,818,410
  • KLCP đang lưu hành:
    2,272,318,410
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    51,013.55
(*) Số liệu EPS tính tới Quý IV năm 2023 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Quý 4- 2023 Quý 1- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 2,172,826,786 3,332,559,248 2,342,673,000 2,254,643,100
Giá vốn hàng bán 983,444,501 1,632,490,907 1,074,591,000 999,418,929
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 1,189,382,285 1,700,068,341 1,268,082,000 1,255,224,171
Lợi nhuận tài chính 198,152,792 225,519,560 268,833,000 294,697,726
Lợi nhuận khác -1,307,964 21,598,269 79,170,000 24,779,660
Tổng lợi nhuận trước thuế 1,268,392,895 1,655,772,074 1,353,140,000 1,367,431,418
Lợi nhuận sau thuế 1,000,603,061 1,316,684,568 1,067,509,000 1,082,577,097
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 1,000,589,096 1,316,670,845 1,067,495,000 1,082,577,127
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 12,223,420,604 13,022,666,239 10,036,446,809 11,393,459,746
Tổng tài sản 44,194,152,759 44,706,329,827 47,653,730,902 49,016,195,117
Nợ ngắn hạn 5,253,992,417 4,385,808,458 4,472,953,568 6,625,268,669
Tổng nợ 8,751,495,631 7,946,988,130 9,826,880,501 10,107,119,619
Vốn chủ sở hữu 35,442,657,129 36,759,341,697 37,826,850,401 38,909,075,498
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.