MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

VNM

 Công ty Cổ phần Sữa Việt Nam (HOSE)

CTCP Sữa Việt Nam - Vinamilk - VNM
Vinamilk được thành lập vào ngày 20/08/1976, dựa trên cơ sở tiếp quản 3 nhà máy sữa do chế độ cũ để lại:Nhà máy sữa Thống Nhất (tiền thân là nhà máy Foremost); Nhà máy sữa Trường Thọ (tiền thân là nhà máy Cosuvina); Nhà máy sữa Bột Dielac.Vào tháng 3 năm 1994, Vinamilk chính thức khánh thành Nhà máy sữa đầu tiên ở Hà Nội.
Cập nhật:
15:15 Thứ 6, 26/04/2024
65
  0.3 (0.46%)
Khối lượng
2,940,600
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    64.7
  • Giá trần
    69.2
  • Giá sàn
    60.2
  • Giá mở cửa
    64.7
  • Giá cao nhất
    65.8
  • Giá thấp nhất
    64.5
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    657,633
  • GT Mua
    83.04 (Tỷ)
  • GT Bán
    40.07 (Tỷ)
  • Room còn lại
    49.01 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 19/01/2006
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 53.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 159,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 15/03/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 9%
- 27/12/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 03/08/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 24.5%
- 22/12/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 14%
- 06/07/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 24.5%
- 10/01/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 14%
- 07/09/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 07/06/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 11%
- 05/01/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 29/09/2020: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 20%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 29/06/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 26/12/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 16/09/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 05/06/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 27/12/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 05/09/2018: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 20%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 05/06/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 28/12/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 14/08/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 04/05/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 19/08/2016: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 20%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 40%
- 11/07/2016: Phát hành cho CBCNV 00
- 03/06/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 05/08/2015: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 20%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 40%
- 12/06/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 13/08/2014: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 20%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 13/05/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 16/12/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 20/08/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 14/06/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 18%
- 19/12/2012: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 50%
- 06/04/2012: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 29/11/2011: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 50%
- 20/07/2009: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 26/11/2008: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 19%
- 18/08/2008: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 27/06/2007: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 19%
- 31/01/2007: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    4.92
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    4.92
  •        P/E :
    13.22
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    14.67
  •        P/B:
    4.00
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    3,580,740
  • KLCP đang niêm yết:
    2,089,955,445
  • KLCP đang lưu hành:
    2,089,955,445
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    135,847.10
(*) Số liệu EPS tính tới Quý IV năm 2023 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Quý 4- 2023 Quý 1- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 29,166,959,043 15,681,494,655 15,630,458,869 14,124,890,260
Giá vốn hàng bán 17,564,998,502 9,082,087,041 9,177,098,353 8,200,889,872
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 11,548,218,381 6,554,900,643 6,441,612,591 5,911,521,445
Lợi nhuận tài chính 529,470,508 373,691,431 310,082,866 284,878,881
Lợi nhuận khác -51,494,736 -10,480,918 126,242,164 -9,696,684
Tổng lợi nhuận trước thuế 5,040,044,970 3,075,789,821 2,852,064,600 2,705,840,402
Lợi nhuận sau thuế 4,135,384,289 2,533,264,386 2,350,705,490 2,206,983,370
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 4,055,544,442 2,492,254,015 2,326,013,960 2,194,666,966
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 33,403,479,517 37,680,161,943 35,935,879,621 35,013,917,574
Tổng tài sản 50,968,781,758 54,967,436,004 52,673,371,104 51,653,869,772
Nợ ngắn hạn 13,742,782,383 20,399,327,964 17,138,689,975 15,294,387,987
Tổng nợ 14,308,732,051 20,964,371,994 17,647,627,339 15,786,279,136
Vốn chủ sở hữu 36,660,049,707 34,003,064,009 35,025,743,765 35,867,590,635
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.