MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

GMC

 Công ty Cổ phần Garmex Sài Gòn (HOSE)

Công ty Cổ phần Garmex Sài Gòn - GMC
Được thành lập vào năm 1976 - một năm sau ngày đất nước thống nhất, Công ty Cổ phần Sản xuất Thương mại May Saigon (Garmex Saigon js) khởi đầu là một doanh nghiệp quốc doanh. Lúc đầu Công ty được gọi là Liên hiệp Các Xí nghiệp May Thành phố Hồ Chí Minh, đơn vị chủ quản quản lý một số lượng khá lớn các xí nghiệp may xuất khẩu ở Thành phố Hồ Chí Minh. Trụ sở chính của Công ty đặt tại 213 Hồng Bàng, Quận 5, Tp Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Giữ nguyên diện cảnh báo do LNST chưa phân phối tính đến 30.6.2023 là số âm
Cập nhật:
15:15 Thứ 6, 19/04/2024
8.91
  -0.01 (-0.11%)
Khối lượng
6,300
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    8.92
  • Giá trần
    9.54
  • Giá sàn
    8.3
  • Giá mở cửa
    8.9
  • Giá cao nhất
    8.91
  • Giá thấp nhất
    8.5
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 22/12/2006
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 45.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 2,275,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 14/09/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 30%
- 13/06/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 31/08/2021: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10%
- 25/08/2020: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 12%
- 20/06/2019: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 15%
- 21/08/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 28/03/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 21/08/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 30/03/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 23/09/2016: Bán ưu đãi, tỷ lệ 33.33%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 30%
- 27/08/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 16/03/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 26/09/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 30/05/2014: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10%
- 19/08/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 16/04/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 26/12/2012: Bán ưu đãi, tỷ lệ 20%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 28/09/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 22/02/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 10/11/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 02/02/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 26/11/2009: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 20/07/2009: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 22/05/2009: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 90%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    -1.58
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    -1.58
  •        P/E :
    -5.65
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    11.91
  •        P/B:
    0.75
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    4,930
  • KLCP đang niêm yết:
    33,000,259
  • KLCP đang lưu hành:
    32,950,999
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    293.59
(*) Tổng LNST 4Q âm hoặc chưa đủ số liệu tính | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 1- 2023 Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Quý 4- 2023 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 7,987,922 101,095 73,384 134,182
Giá vốn hàng bán 12,299,993
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV -4,312,071 101,095 73,384 134,182
Lợi nhuận tài chính 815,283 17,370 1,962,254 3,500,737
Lợi nhuận khác -13,338 -1,076 296,517 1,025,130
Tổng lợi nhuận trước thuế -15,730,631 -11,411,094 -10,280,514 -7,146,810
Lợi nhuận sau thuế -20,635,520 -12,468,232 -10,993,767 -7,862,734
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ -20,635,520 -12,468,232 -10,993,767 -7,862,734
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 251,908,657 240,905,340 207,966,351 204,702,845
Tổng tài sản 454,238,161 436,775,994 426,704,447 419,093,052
Nợ ngắn hạn 12,425,047 9,599,707 11,067,912 10,637,094
Tổng nợ 26,625,571 23,747,492 26,457,455 26,730,488
Vốn chủ sở hữu 427,612,589 413,028,502 400,246,992 392,362,564
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.