MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

FMC

 Công ty Cổ phần Thực phẩm Sao Ta (HOSE)

Công ty CP Thực phẩm Sao Ta - FIMEX VN - FMC
Tiền thân là doanh nghiệp 100% vốn Ban TCQT Tỉnh uỷ Sóc Trăng, thành lập ngày 20/1/1995, đi vào hoạt động 3/2/1996 chuyên chế biến tôm đông lạnh xuất khẩu. Đến 1/1/2003 doanh nghiệp được cổ phần và đổi tên là Công ty cổ phần thực phẩm Sao Ta, tên thương mại FIMEX VN. Ngày 7/12/2006 cổ phiếu FIMEX VN lên sàn giao dịch chứng khoán TP.HCM với mã tên FMC và phần vốn Văn phòng Tỉnh uỷ Sóc Trăng sở hữu đến nay chỉ còn dưới 7%.
Cập nhật:
15:15 Thứ 4, 24/04/2024
48.9
  0.85 (1.77%)
Khối lượng
78,700
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    48.05
  • Giá trần
    51.4
  • Giá sàn
    44.7
  • Giá mở cửa
    48.8
  • Giá cao nhất
    49.4
  • Giá thấp nhất
    47.6
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    -500
  • GT Mua
    0.03 (Tỷ)
  • GT Bán
    0.05 (Tỷ)
  • Room còn lại
    18.22 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 07/12/2006
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 66.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 6,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 08/05/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 09/05/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 28/12/2021: Phát hành riêng lẻ 00
- 18/01/2021: Bán ưu đãi, tỷ lệ 20%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 30/06/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 30/12/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 30/08/2019: Phát hành cho CBCNV 00
- 26/08/2019: Bán ưu đãi, tỷ lệ 20%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 20/06/2018: Phát hành cho CBCNV 00
- 26/04/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 08/06/2017: Bán ưu đãi, tỷ lệ 30%
- 27/02/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 30%
- 21/11/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 18%
- 14/01/2016: Bán ưu đãi, tỷ lệ 50%
- 28/10/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 35%
- 19/08/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 12/02/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 06/11/2014: Phát hành cho CBCNV 00
- 13/10/2014: Bán ưu đãi, tỷ lệ 50%
- 19/03/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 01/02/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 16/05/2012: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 23/05/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 07/05/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 09/02/2009: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    4.26
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    4.26
  •        P/E :
    11.47
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    31.02
  •        P/B:
    1.43
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    49,820
  • KLCP đang niêm yết:
    65,388,889
  • KLCP đang lưu hành:
    65,388,889
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    3,197.52
(*) Số liệu EPS tính tới Quý I năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Quý 4- 2023 Quý 1- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 1,032,765,421 1,793,486,044 1,252,775,224 1,461,423,070
Giá vốn hàng bán 945,202,176 1,609,394,186 1,112,908,285 1,364,361,233
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 87,563,244 184,015,634 139,866,939 96,353,846
Lợi nhuận tài chính 1,490,781 -10,618,782 11,867,506 10,714,977
Lợi nhuận khác 299,314 489,342 146,955 113,438
Tổng lợi nhuận trước thuế 77,668,171 88,099,277 88,650,063 57,430,334
Lợi nhuận sau thuế 76,074,518 89,294,540 88,759,462 57,206,633
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 71,138,110 81,580,025 82,328,458 49,697,874
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 1,966,609,530 2,398,061,491 2,131,923,406 2,321,950,196
Tổng tài sản 3,201,293,375 3,594,880,275 3,344,389,217 3,503,169,558
Nợ ngắn hạn 1,135,277,465 1,439,808,271 1,100,009,865 1,201,425,238
Tổng nợ 1,145,147,453 1,449,587,309 1,110,331,789 1,211,822,377
Vốn chủ sở hữu 2,056,145,922 2,145,292,966 2,234,057,428 2,291,347,181
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.