Thông tin giao dịch
IDC
Tổng công ty IDICO - Công ty Cổ phần (HNX)
Tổng công ty Đầu tư Phát triển Đô thị và Khu công nghiệp Việt Nam - TNHH MTV (IDICO) là Tổng Công ty thuộc Bộ Xây dựng được thành lập theo Quyết định số 90/TTg ngày 07/03/1994, Văn bản số 1011/CP-ĐMDN ngày 07/11/2000 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 26/2000 QĐ-BXD ngày 06/12/2000, chuyển đổi hình thức hoạt động theo mô hình Công ty mẹ - Công ty con theo Quyết định số 1768/QĐ-BXD ngày 21/11/2006, chuyển đổi hình thức hoạt động theo mô hình Công ty TNHH MTV theo Quyết định số 615/QĐ-BXD ngày 10/06/2010 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
Cập nhật:
15:15 Thứ 6, 31/03/2023
41
1.1 (2.76%)
Đóng cửa
-
Giá tham chiếu
39.9
-
Giá trần
43.8
-
Giá sàn
36
-
Giá mở cửa
40
-
Giá cao nhất
41.4
-
Giá thấp nhất
39.5
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KLGD ròng
182,900
-
GT Mua
8.2 (Tỷ)
-
GT Bán
0.73 (Tỷ)
-
Room còn lại
38.33
(%)
1 ngày
1 tháng
3 tháng
6 tháng
1 năm
3 năm
Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại UPCOM: | 24/11/2017 |
Với Khối lượng (cp): | 55,305,500 |
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng): | 28.5 |
Ngày giao dịch cuối cùng: | 29/11/2019 |
Ngày giao dịch đầu tiên:
10/12/2019
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
19.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
192,000,000
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 1- 2022
|
Quý 2- 2022
|
Quý 3- 2022
|
Quý 4- 2022
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
1,673,540,610
|
3,307,668,864
|
2,052,827,552
|
1,207,976,353
|
|
Giá vốn hàng bán
|
1,257,877,225
|
1,445,904,758
|
1,248,566,731
|
709,465,689
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
|
415,578,783
|
1,861,764,106
|
804,260,821
|
498,510,664
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
-16,175,807
|
18,121,877
|
26,488,072
|
-86,214,195
|
|
Lợi nhuận khác
|
10,537,352
|
10,373,817
|
20,405,887
|
3,590,765
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
355,868,674
|
1,831,565,641
|
761,075,757
|
298,279,272
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
283,737,782
|
1,467,334,843
|
614,002,679
|
231,270,045
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
255,311,054
|
1,426,510,330
|
422,317,326
|
206,101,702
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
 |
 |
 |
 |
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
4,517,600,642
|
4,652,816,131
|
4,565,352,459
|
4,198,420,781
|
|
Tổng tài sản
|
16,259,182,131
|
16,330,447,575
|
16,215,005,930
|
16,732,660,983
|
|
Nợ ngắn hạn
|
2,307,888,239
|
1,878,812,892
|
2,435,033,300
|
2,366,737,493
|
|
Tổng nợ
|
10,947,298,179
|
9,723,351,320
|
9,863,367,545
|
10,224,936,844
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
5,311,883,952
|
6,607,096,255
|
6,351,638,385
|
6,507,724,138
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HỘI ĐỒNG SÁNG LẬP
|
|
Chức vụ
|
Họ tên
|
|
Tuổi
|
Quá trình công tác
|
|
|
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
|
|
|
|
BAN GIÁM ĐỐC/KẾ TOÁN TRƯỞNG
|
|
|
|
BAN KIẾM SOÁT
|
|
|
VỊ TRÍ KHÁC
|
|
Chức vụ
|
Họ tên
|
|
Tuổi
|
Quá trình công tác
|
Người được ủy quyền công bố thông tin
|
Ông Nguyễn Hồng Hải
|
|
|
Từ ngày 01 tháng 06 năm 2019 đến ngày 01 tháng 04 năm 2021 : Thành viên HĐQT Côn...
Chi tiết...
|
|
|
KL CP đang niêm yết : 329,999,929 cp
KL CP đang lưu hành : 330,000,000 cp
|
|
TÊN CỔ ĐÔNG
|
SỐ CỔ PHIẾU
|
TỶ LỆ %
|
TÍNH ĐẾN NGÀY
|
Công ty Cổ phần Tập đoàn SSG
|
74,250,000
|
22.5
|
27/06/2022
|
Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Bách Việt
|
39,361,300
|
11.93
|
27/06/2022
|
Đặng Việt Dũng (Con của ông Đặng Chính Trung)
|
8,360,000
|
2.53
|
27/06/2022
|
Công ty TNHH Kinh doanh và cho thuê nhà Tân Bách Việt
|
5,591,000
|
1.69
|
14/12/2022
|
Nguyễn Văn Minh
|
6,820
|
0.0
|
27/06/2022
|
Ninh Mạnh Hồng
|
6,820
|
0.0
|
27/06/2022
|
Đào Minh Tiến
|
3,740
|
0.0
|
27/06/2022
|
Phạm Minh Hiệp
|
3,740
|
0.0
|
27/06/2022
|
Phạm Văn Toán
|
3,740
|
0.0
|
27/06/2022
|
Nguyễn Văn Đạt
|
3,740
|
0.0
|
27/06/2022
|
Trịnh Hùng Lâm
|
2,310
|
0.0
|
27/06/2022
|
Phan Văn Chính
|
2,200
|
0.0
|
27/06/2022
|
Trần Thị Ngọc
|
1,320
|
0.0
|
27/06/2022
|
Trần Thị Ngọc
|
1,320
|
0.0
|
27/06/2022
|
Phan Văn Chung
|
990
|
0.0
|
27/06/2022
|
Hoàng Văn Hiến
|
550
|
0.0
|
27/06/2022
|
|
* Danh sách công ty do Tổng công ty IDICO - Công ty Cổ phần nắm giữ
TÊN CTY
|
SỐ CỔ PHIẾU
|
TỶ LỆ %
|
TÍNH ĐẾN NGÀY
|
Công ty cổ phần Thủy điện Srok Phu Miêng IDICO (ISH)
|
23,299,000
|
51.78
|
13/07/2022
|
Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển hạ tầng IDICO (HTI)
|
14,345,790
|
57.5
|
08/02/2021
|
Tổng Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển KCN Dầu khí-Long Sơn (PXL)
|
7,064,103
|
8.55
|
30/12/2021
|
Công ty cổ phần Đầu tư Xây dựng Dầu khí IDICO (ICN)
|
6,120,000
|
51.0
|
22/06/2022
|
Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Nhà và Đô thị Idico (UIC)
|
5,354,390
|
66.93
|
15/09/2022
|
CTCP Đầu tư xây dựng Long An IDICO (LAI)
|
4,360,500
|
51.0
|
31/12/2022
|
CTCP Đầu tư Xây dựng số 10 IDICO (I10)
|
3,389,090
|
96.83
|
30/12/2018
|
Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư IDICO (INC)
|
1,408,000
|
70.4
|
30/12/2021
|
Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Cường Thuận IDICO (CTI)
|
770,000
|
1.41
|
30/12/2021
|
|
(*) Lưu ý: Dữ liệu được CafeF tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.