MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

CLH

 Công ty cổ phần Xi măng La Hiên VVMI (HNX)

CTCP Xi măng La Hiên VVMI - CLH
Công ty Công ty cổ phần xi măng La Hiên VVMI tiền thân là Nhà máy xi măng La Hiên được thành lập theo Quyết định số 925/NL-TCCB ngày 31/12/1994 của Bộ Năng lượng (nay là Bộ Công thương), là đơn vị hạch toán phụ thuộc (Công ty Than Nội Địa) tiền thân của Công ty TNHH một thành viên Công nghiệp mỏ Việt Bắc-TKV thuộc Tập đoàn Công nghiệp Than và Khoáng sản Việt Nam. Sản phẩm chính là xi măng pooc lăng hỗn hợp PCB 30, PCB 40, Clinker pooc lăng thương phẩm Cpc 40, Cpc 50, Cpc 60 được sản xuất theo dây chuyền công nghệ lò quay phương pháp khô là phương pháp tiên tiến nhất hiện nay.
Cập nhật:
15:15 Thứ 6, 19/04/2024
24
  -0.4 (-1.64%)
Khối lượng
41,800
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    24.4
  • Giá trần
    26.8
  • Giá sàn
    22
  • Giá mở cửa
    24.6
  • Giá cao nhất
    24.6
  • Giá thấp nhất
    23.5
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    45.94 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 07/06/2016
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 13.8
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 10,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 15/12/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 16/05/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 23%
- 15/12/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 27/04/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 25%
- 30/11/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 19/05/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 17/12/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 29/07/2020: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 20%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 19/12/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 17/04/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 15/03/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 09/05/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 19/04/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    4.32
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    4.32
  •        P/E :
    5.55
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    16.39
  •        P/B:
    1.46
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    12,791
  • KLCP đang niêm yết:
    12,000,000
  • KLCP đang lưu hành:
    12,000,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    288.00
(*) Số liệu EPS tính tới Quý IV năm 2023 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2022 Quý 1- 2023 Quý 3- 2023 Quý 4- 2023 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 712,934,818 733,785,505 811,808,649 659,208,559
Giá vốn hàng bán 608,177,096 620,235,279 688,467,447 556,779,139
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 104,736,522 113,550,226 123,341,202 102,409,429
Lợi nhuận tài chính -4,123,818 -1,045,563 2,777,264 5,480,536
Lợi nhuận khác 60,014 -5,678 -846,057 -264,387
Tổng lợi nhuận trước thuế 57,419,662 68,383,375 70,444,779 60,232,915
Lợi nhuận sau thuế 45,846,850 54,488,143 56,034,838 47,118,163
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 45,846,850 54,488,143 56,034,838 47,118,163
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 73,608,103 119,301,234 179,732,654 195,379,803
Tổng tài sản 306,212,551 307,523,966 319,238,155 303,338,133
Nợ ngắn hạn 88,795,553 95,636,125 110,461,030 103,543,282
Tổng nợ 117,319,152 103,620,660 115,981,696 106,598,348
Vốn chủ sở hữu 188,893,399 203,903,306 203,256,460 196,739,784
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.