MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

ATS

 Công ty cổ phần Tập đoàn dược phẩm Atesco (HNX)

Logo Công ty cổ phần Tập đoàn dược phẩm Atesco - ATS>
Công ty cổ phần Suất ăn công nghiệp Atesco (Atesco), tiền thân là công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ giải trí Mùa Thu được thành lập vào ngày 01 tháng 12 năm 1998. Sau 20 năm hoạt động Atesco đã phát triển thành một công ty lớn, có một cơ ngơi bề thế, và là một thương hiệu uy tín với bạn hàng. Atesco tập trung vào các lĩnh vực dịch vụ như: cung cấp suất ăn công nghiệp cho các khu công nghiệp của Nhật, Hàn Quốc, Hồng Kong; Ngoài ra, Atesco còn cung cấp suất ăn, hệ thống căng tin cho Học viện, trường học, bệnh viện, doanh nghiệp và phát triển dự án khu nghỉ dưỡng, căn hộ cao cấp... Từ năm 2005, Atesco chú trọng phát triển và đặt mục tiêu trở thành nhà cung cấp suất ăn công nghiệp hàng đầu Việt Nam.
Cập nhật:
15:15 Thứ 6, 19/04/2024
10
  0.9 (9.89%)
Khối lượng
100
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    9.1
  • Giá trần
    10
  • Giá sàn
    8.2
  • Giá mở cửa
    10
  • Giá cao nhất
    10
  • Giá thấp nhất
    10
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    49.99 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 29/03/2016
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 14.6
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 3,500,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.07
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.07
  •        P/E :
    152.49
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    12.42
  •        P/B:
    0.81
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    2
  • KLCP đang niêm yết:
    3,500,000
  • KLCP đang lưu hành:
    3,500,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    35.00
(*) Số liệu EPS tính tới Quý IV năm 2022 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 1- 2023 Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Quý 4- 2023 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 9,937,711 11,341,976 13,329,250 13,334,695
Giá vốn hàng bán 9,476,738 10,832,174 12,725,210 12,706,472
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 460,973 509,802 604,041 628,224
Lợi nhuận tài chính 212 208 120 146
Lợi nhuận khác -4,740 17,678
Tổng lợi nhuận trước thuế 41,422 95,204 87,405 64,084
Lợi nhuận sau thuế 32,190 76,163 69,924 51,267
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 32,190 76,163 69,924 51,267
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 48,434,466 10,942,227 11,758,016 12,686,248
Tổng tài sản 48,445,887 48,654,073 49,468,954 50,396,277
Nợ ngắn hạn 5,190,423 5,322,445 6,066,070 6,942,127
Tổng nợ 5,190,423 5,322,445 6,066,070 6,942,127
Vốn chủ sở hữu 43,255,464 43,331,628 43,402,883 43,454,150
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.