Thông tin giao dịch
CE1
Công ty Cổ phần Xây dựng và Thiết bị Công nghiệp CIE1 (UpCOM)
Nhằm mở rộng quy mô sản xuất, đáp ứng nhu cầu về thiết bị xây dựng của thị trường, theo kịp đà phát triển của xã hội. Ngày 29 tháng 04 năm 2008, Đại hội đồng cổ đông đã quyết định thành lập Công ty Cổ phần Xây dựng và Thiết bị công nghiệp CIE1 (Công ty CIE1) là công ty con của Công ty Cổ phần Tập đoàn Xây dựng và Thiết bị công nghiêp (Tập đoàn CIE). Công ty CIE1 đã chính thức đi vào hoạt động theo Giấy chứng nhận ĐKKD số 1903000495 do Sở kế hoạch và đầu tư Tỉnh Vĩnh Phúc cấp ngày 09/06/2008.Từ những ngày đầu thành lập cho đến nay, Công ty CIE1 đã xây dựng chuỗi sản phẩm trạm trộn bê tông thương hiệu CIE đạt chất lượng tốt và có uy tín trên thị trường Việt Nam.
Cập nhật lúc 12:29 Thứ 2, 25/01/2021
8
0 (0%)
Đang giao dịch
-
Giá tham chiếu
8
-
Giá trần
11.2
-
Giá sàn
4.8
-
Giá mở cửa
8
-
Giá cao nhất
8
-
Giá thấp nhất
8
-
-
GDNN (KL Mua)
0
-
GDNN (KL Bán)
0
-
Room NN còn lại
49.00
(%)
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
14.64
-
(**) Hệ số beta:
n/a
-
KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
n/a
-
KLCP đang niêm yết:
6,000,000
-
KLCP đang lưu hành:
6,000,000
-
Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
48.00
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên:
10/04/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
14.4
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
6,000,000
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Năm 2016 (Đã kiểm toán)
|
Năm 2017 (Đã kiểm toán)
|
Năm 2018 (Đã kiểm toán)
|
Năm 2019 (Đã kiểm toán)
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu thuần về BH và cung cấp DV
|
212,112,371
|
157,196,574
|
131,878,922
|
96,869,603
|
|
Giá vốn hàng bán
|
181,002,272
|
139,291,358
|
111,643,216
|
84,424,156
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và cung cấp DV
|
31,110,099
|
17,905,217
|
20,235,706
|
12,445,447
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
-1,761,398
|
-3,579,156
|
-2,986,307
|
-2,527,955
|
|
Lợi nhuận khác
|
-88,085
|
-405,649
|
-306,845
|
-518,326
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
11,015,866
|
1,597,624
|
4,039,413
|
2,061,020
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
11,015,866
|
1,489,445
|
3,708,682
|
1,772,798
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
11,015,866
|
1,489,445
|
3,708,682
|
1,772,798
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
 |
 |
 |
 |
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
165,979,373
|
176,086,495
|
161,294,603
|
161,565,264
|
|
Tổng tài sản
|
190,847,590
|
199,664,553
|
183,168,835
|
183,182,146
|
|
Nợ ngắn hạn
|
101,436,225
|
109,863,743
|
91,423,542
|
93,445,518
|
|
Tổng nợ
|
104,441,225
|
112,718,743
|
93,441,564
|
95,332,076
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
86,406,365
|
86,945,810
|
89,727,272
|
87,850,070
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Lưu ý: Dữ liệu được CafeF tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.