MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

FHS

 Công ty cổ phần Phát hành sách T.P Hồ Chí Minh (UpCOM)

Logo Công ty cổ phần Phát hành sách T.P Hồ Chí Minh - FHS>
Công ty CP Phát Hành Sách TP.HCM – FAHASA đã có hơn 40 năm hình thành và phát triển. Kể từ ngày thành lập 6/8/1976, Công ty FAHASA đã kiên trì theo đuổi một mục tiêu đem sách đến với mọi người dân trên khắp mọi miền tổ quốc. Đặc biệt trong giai đoạn từ 2006 đến 2016, Công ty FAHASA đã mở thêm được 70 Nhà sách mới. Tính đến tháng 02/2017, mạng lưới phát hành của FAHASA rộng khắp, với 6 Trung tâm sách trực thuộc và Xí nghiệp in FAHASA, cùng 92 Nhà sách chuyên nghiệp, đẹp và hiện đại tại 42 tỉnh thành trong cả nước.
Cập nhật:
14:15 Thứ 6, 29/09/2023
24.9
  0 (0%)
Khối lượng
2,010
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    24.9
  • Giá trần
    28.6
  • Giá sàn
    21.2
  • Giá mở cửa
    24.9
  • Giá cao nhất
    24.9
  • Giá thấp nhất
    24.9
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 01/11/2018
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 15.8
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 9,108,277
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 26/04/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 9%
- 11/08/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 29/10/2021: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:40
- 27/08/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 01/06/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 30/07/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 14/05/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    3,627.97
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    3,546.70
  •        P/E :
    6.86
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    13.69
  • (**) Hệ số beta:
    n/a
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    140
  • KLCP đang niêm yết:
    12,751,462
  • KLCP đang lưu hành:
    12,751,462
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    317.51
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2022 | Xem cách tính
(**) Hệ số beta tính với dữ liệu 100 phiên | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 3- 2022 Quý 4- 2022 Quý 1- 2023 Quý 2- 2023 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 1,430,549,891 742,666,768 700,272,136 1,130,621,823
Giá vốn hàng bán 1,094,502,214 540,627,546 480,934,890 850,818,835
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 319,378,824 192,087,011 217,462,222 277,015,697
Lợi nhuận tài chính 3,100,411 1,178,365 8,740,909 1,083,466
Lợi nhuận khác 537,131 248,097 676,065 878,079
Tổng lợi nhuận trước thuế 23,377,408 6,805,270 19,204,451 8,803,261
Lợi nhuận sau thuế 18,701,927 5,377,016 15,363,561 7,042,609
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 18,758,741 5,161,493 14,941,979 7,399,740
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 1,569,989,508 1,225,970,701 1,280,019,487 1,554,692,057
Tổng tài sản 1,649,838,251 1,297,667,870 1,347,515,084 1,626,285,107
Nợ ngắn hạn 1,466,458,142 1,122,093,363 1,156,594,390 1,448,878,195
Tổng nợ 1,466,826,237 1,122,461,458 1,156,962,484 1,449,260,289
Vốn chủ sở hữu 183,012,015 175,206,412 190,552,600 177,024,817
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được CafeF tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.