MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

TTN

 Công ty Cổ phần Công nghệ và Truyền thông Việt Nam (UpCOM)

CTCP Công nghệ & Truyền thông Việt Nam - VNTT - TTN
Trong xu hướng hội nhập quốc tế, các khu công nghiệp đang tiếp nhận một lượng lớn nhà đầu tư từ nước ngoài vào Việt Nam. Nhằm thu hút, đáp ứng nhu cầu về cơ sở hạ tầng của nhà đầu tư trong các khu công nghiệp và nâng cao tầm hoạt động của các khu công nghiệp: VSIP 1, VSIP 2, VSIP2A, Mỹ Phước, Bàu Bàng.... đầu năm 2008, Công ty VNTT được thành lập từ chủ trương hợp tác của 3 cổ đông sáng lập chính, gồm Becamex IDC, VNPT và BIDV.
Cập nhật:
14:15 Thứ 6, 19/04/2024
10.1
  -0.3 (-2.88%)
Khối lượng
71,531
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    10.4
  • Giá trần
    11.9
  • Giá sàn
    8.9
  • Giá mở cửa
    10.1
  • Giá cao nhất
    10.4
  • Giá thấp nhất
    9.9
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    -1,300
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0.01 (Tỷ)
  • Room còn lại
    48.74 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 25/02/2016
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 7.5
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 24,485,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 23/06/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 14/09/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 29/12/2021: Bán ưu đãi, tỷ lệ 50%
- 09/09/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 09/09/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 30/09/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.92
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.92
  •        P/E :
    11.00
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    12.09
  •        P/B:
    0.84
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    126,940
  • KLCP đang niêm yết:
    36,727,500
  • KLCP đang lưu hành:
    36,727,500
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    370.95
(*) Số liệu EPS tính tới Quý IV năm 2023 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 1- 2023 Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Quý 4- 2023 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 64,098,146 74,008,977 82,153,154 143,121,282
Giá vốn hàng bán 47,473,063 59,389,318 63,683,856 113,288,232
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 16,625,084 14,619,659 18,469,298 29,833,050
Lợi nhuận tài chính 663,759 2,021,290 1,342,235 1,180,175
Lợi nhuận khác -541,210 1,160,733 379,175 1,745,441
Tổng lợi nhuận trước thuế 7,370,288 7,077,039 9,627,005 19,550,834
Lợi nhuận sau thuế 5,852,744 5,288,351 7,133,924 15,452,437
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 5,852,744 5,288,351 7,133,924 15,452,437
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 349,748,439 355,523,386 341,698,707 372,206,680
Tổng tài sản 519,341,458 521,312,144 502,406,568 529,096,477
Nợ ngắn hạn 56,657,792 90,967,981 64,260,463 74,357,928
Tổng nợ 72,982,708 99,469,082 73,724,274 84,961,746
Vốn chủ sở hữu 446,358,751 421,843,062 428,682,294 444,134,731
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.