MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

VRE

 Công ty Cổ phần Vincom Retail (HOSE)

CTCP Vincom Retail - VRE
Công ty Vincom Retail được thành lập ban đầu vào ngày 11/4/2012 dưới hình thức công ty trách nhiệm hữu hạn. Trước đó, Tập đoàn Vingroup bắt đầu phát triển các TTTM thương hiệu “Vincom” từ năm 2004. Các TTTM này góp phần quan trọng trong quy hoạch phát triển tổng thể các dự án phức hợp và khu căn hộ do Tập đoàn Vingroup phát triển. Từ năm 2013, Vincom Retail được định hướng là đơn vị phát triển và vận hành hệ thống TTTM mang thương hiệu Vincom của Tập đoàn, đồng thời cũng được chuyển thành công ty cổ phần kể từ ngày 14/5/2013.
Cập nhật:
15:15 T6, 15/11/2024
18.20
  0.1 (0.55%)
Khối lượng
10,515,600
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    18.1
  • Giá trần
    19.35
  • Giá sàn
    16.85
  • Giá mở cửa
    18.15
  • Giá cao nhất
    18.5
  • Giá thấp nhất
    18.05
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    1,374,452
  • GT Mua
    27.62 (Tỷ)
  • GT Bán
    2.42 (Tỷ)
  • Room còn lại
    27.77 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 06/11/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 40.6
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 1,901,078,733
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 17/05/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10.5%
- 31/10/2018: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 22.5%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1.98
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    1.98
  •        P/E :
    9.21
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    17.57
  •        P/B:
    1.04
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    5,648,990
  • KLCP đang niêm yết:
    2,328,818,410
  • KLCP đang lưu hành:
    2,272,318,410
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    41,356.20
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2023 Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 2,342,673,000 2,254,643,100 2,478,597,955 2,077,717,261
Giá vốn hàng bán 1,074,591,000 999,418,929 1,269,172,001 988,432,638
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 1,268,082,000 1,255,224,171 1,209,425,954 1,089,284,622
Lợi nhuận tài chính 268,833,000 294,697,726 241,402,267 139,338,497
Lợi nhuận khác 79,170,000 24,779,660 41,559,149 137,674,380
Tổng lợi nhuận trước thuế 1,353,140,000 1,367,431,418 1,276,824,392 1,118,747,426
Lợi nhuận sau thuế 1,067,509,000 1,082,577,097 1,021,470,132 906,401,852
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 1,067,495,000 1,082,577,127 1,021,470,132 906,401,881
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 10,036,446,809 11,393,459,746 12,383,651,862 12,589,361,133
Tổng tài sản 47,653,730,902 49,016,195,117 52,328,440,314 53,174,894,389
Nợ ngắn hạn 4,472,953,568 6,625,268,669 5,501,842,093 6,021,933,080
Tổng nợ 9,826,880,501 10,107,119,619 12,397,894,684 12,337,584,886
Vốn chủ sở hữu 37,826,850,401 38,909,075,498 39,930,545,630 40,837,309,503
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.