MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

VRE

 Công ty Cổ phần Vincom Retail (HOSE)

CTCP Vincom Retail - VRE
Công ty Vincom Retail được thành lập ban đầu vào ngày 11/4/2012 dưới hình thức công ty trách nhiệm hữu hạn. Trước đó, Tập đoàn Vingroup bắt đầu phát triển các TTTM thương hiệu “Vincom” từ năm 2004. Các TTTM này góp phần quan trọng trong quy hoạch phát triển tổng thể các dự án phức hợp và khu căn hộ do Tập đoàn Vingroup phát triển. Từ năm 2013, Vincom Retail được định hướng là đơn vị phát triển và vận hành hệ thống TTTM mang thương hiệu Vincom của Tập đoàn, đồng thời cũng được chuyển thành công ty cổ phần kể từ ngày 14/5/2013.
Cập nhật:
15:15 T6, 26/07/2024
19.30
  -0.4 (-2.03%)
Khối lượng
14,275,800
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    19.7
  • Giá trần
    21.05
  • Giá sàn
    18.35
  • Giá mở cửa
    19.8
  • Giá cao nhất
    19.85
  • Giá thấp nhất
    19.2
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    -615,176
  • GT Mua
    4.79 (Tỷ)
  • GT Bán
    16.75 (Tỷ)
  • Room còn lại
    26.43 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 06/11/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 40.6
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 1,901,078,733
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 17/05/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10.5%
- 31/10/2018: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 22.5%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1.97
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    1.97
  •        P/E :
    9.82
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    17.12
  •        P/B:
    1.13
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    11,218,230
  • KLCP đang niêm yết:
    2,328,818,410
  • KLCP đang lưu hành:
    2,272,318,410
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    43,855.75
(*) Số liệu EPS tính tới Quý I năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 3- 2023 Quý 4- 2023 Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 3,332,559,248 2,342,673,000 2,254,643,100 2,478,597,955
Giá vốn hàng bán 1,632,490,907 1,074,591,000 999,418,929 1,269,172,001
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 1,700,068,341 1,268,082,000 1,255,224,171 1,209,425,954
Lợi nhuận tài chính 225,519,560 268,833,000 294,697,726 241,402,267
Lợi nhuận khác 21,598,269 79,170,000 24,779,660 41,559,149
Tổng lợi nhuận trước thuế 1,655,772,074 1,353,140,000 1,367,431,418 1,276,824,392
Lợi nhuận sau thuế 1,316,684,568 1,067,509,000 1,082,577,097 1,021,470,132
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 1,316,670,845 1,067,495,000 1,082,577,127 1,021,470,132
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 13,022,666,239 10,036,446,809 11,393,459,746 12,383,651,862
Tổng tài sản 44,706,329,827 47,653,730,902 49,016,195,117 52,328,440,314
Nợ ngắn hạn 4,385,808,458 4,472,953,568 6,625,268,669 5,501,842,093
Tổng nợ 7,946,988,130 9,826,880,501 10,107,119,619 12,397,894,684
Vốn chủ sở hữu 36,759,341,697 37,826,850,401 38,909,075,498 39,930,545,630
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.