MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

TPC

 Công ty Cổ phần Nhựa Tân Đại Hưng (HOSE)

CTCP Nhựa Tân Đại Hưng - Tan Dai Hung Plastic - TPC
Công ty Nhựa Tân Đại Hưng được thành lập từ năm 1984, khởi đầu là một cơ sở sản xuất tư nhân nhỏ chỉ với 05 công nhân, chuyên sản xuất bao bì PP tái sinh cung cấp cho các nhà máy hóa chất, phân bón tại thị trường TPHCM và khu vực lân cận. Năm 2001, Công ty TNHH Tân Đại Hưng chuyển thành Công ty cổ phần Nhựa Tân Đại Hưng, vốn điều lệ 20 tỷ đồng.
Đưa cp vào diện cảnh báo từ 29.3.2024 do LNST chưa pp tại 31.12.2023 trên BCTC hợp nhất kiểm toán 2023 là số âm.
Cập nhật:
15:15 T3, 12/11/2024
6.30
  0 (0%)
Khối lượng
0.0
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    6.3
  • Giá trần
    6.74
  • Giá sàn
    5.86
  • Giá mở cửa
    0
  • Giá cao nhất
    6.3
  • Giá thấp nhất
    6.3
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    47.26 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 28/11/2007
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 69.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 10,400,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 24/05/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 26/08/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 21/08/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 19/08/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 18/05/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 31/05/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 24/06/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 17/06/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 17/06/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 14%
- 14/07/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    -1.38
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    -1.38
  •        P/E :
    -4.56
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    12.83
  •        P/B:
    0.49
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    1,440
  • KLCP đang niêm yết:
    24,430,596
  • KLCP đang lưu hành:
    22,516,956
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    141.86
(*) Tổng LNST 4Q âm hoặc chưa đủ số liệu tính | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2023 Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 168,310,582 87,913,930 115,638,884 114,356,500
Giá vốn hàng bán 157,671,316 80,036,911 104,478,065 107,867,256
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 10,639,266 7,877,019 11,160,819 6,489,243
Lợi nhuận tài chính 263,578 223,682 448,699 194,446
Lợi nhuận khác 7,000,841 167,042 1,847,760 -26,601
Tổng lợi nhuận trước thuế 9,408,497 1,704,542 5,368,269 -274,991
Lợi nhuận sau thuế 9,408,497 1,704,542 5,368,269 -274,991
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 9,408,497 1,704,542 5,368,269 -274,991
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 239,356,462 234,171,615 238,806,042 258,939,997
Tổng tài sản 469,111,204 450,358,000 450,361,780 465,604,931
Nợ ngắn hạn 174,752,762 161,495,016 156,130,528 171,648,669
Tổng nợ 174,752,762 161,495,016 156,130,528 171,648,669
Vốn chủ sở hữu 294,358,441 288,862,984 294,231,252 293,956,262
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.