MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

SAM

 Công ty Cổ phần SAM Holdings (HOSE)

CTCP SAM Holdings - SAM
Năm 1986 Thành lập Nhà máy vật liệu Bưu điện II theo quyết định số 28/QĐ/TCCB của Tổng cục Bưu điện, là tiền thân của Công ty cổ phần cáp và vật liệu Viễn thông. Năm 1998 Cổ phần hóa Nhà máy Cáp và Vật liệu Viễn thông thành Công ty cổ phần Cáp và Vật liệu Viễn thông (SACOM) theo quyết định số 75/1998/QĐ-TCCB do Tổng Cục trưởng Tổng Cục Bưu điện ký. Năm 2000 là 01 trong 02 Công ty đầu tiên được niêm yết trên Thị trường Chứng khoán Việt Nam, mã chứng khoán là SAM.
Cập nhật:
15:15 Thứ 6, 01/12/2023
6.42
  0.02 (0.31%)
Khối lượng
421,400
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    6.4
  • Giá trần
    6.84
  • Giá sàn
    5.96
  • Giá mở cửa
    6.41
  • Giá cao nhất
    6.5
  • Giá thấp nhất
    6.38
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    7,100
  • GT Mua
    0.09 (Tỷ)
  • GT Bán
    0.04 (Tỷ)
  • Room còn lại
    48.34 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 28/07/2000
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 17.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 18,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 27/10/2022: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 4%
- 21/01/2022: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 4.39%
- 15/01/2021: Bán ưu đãi, tỷ lệ 36.45%
- 24/09/2019: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 3%
- 19/12/2018: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 3%
- 28/09/2017: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 34.15%
- 19/08/2015: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 30%
- 12/06/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 27/01/2015: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 6%
- 14/03/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 22/04/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 21/10/2009: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 04/04/2008: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 17%
- 17/09/2007: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 14/05/2007: Bán ưu đãi, tỷ lệ 20%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    -0.05
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    -0.05
  •        P/E :
    -122.01
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    10.34
  •        P/B:
    0.53
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    638,130
  • KLCP đang niêm yết:
    379,960,971
  • KLCP đang lưu hành:
    379,960,971
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    2,439.35
(*) Tổng LNST 4Q âm hoặc chưa đủ số liệu tính | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2022 Quý 1- 2023 Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 535,399,101 439,256,042 493,088,933 523,777,334
Giá vốn hàng bán 488,020,626 401,920,886 454,507,185 484,192,922
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 47,248,317 37,284,722 38,016,515 35,980,587
Lợi nhuận tài chính -14,187,509 20,178,105 8,510,099 9,027,230
Lợi nhuận khác 7,206,604 -8,463 -562,517 50,283
Tổng lợi nhuận trước thuế -28,936,312 18,507,394 10,295,418 10,816,216
Lợi nhuận sau thuế -38,280,979 12,851,692 4,317,259 7,586,644
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ -35,604,322 8,069,469 1,072,412 6,469,941
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 2,852,168,602 2,387,027,498 2,257,161,250 2,279,581,754
Tổng tài sản 7,236,178,121 6,819,009,151 6,688,813,823 6,696,308,886
Nợ ngắn hạn 2,086,522,136 1,705,027,896 1,769,406,401 1,812,893,961
Tổng nợ 2,632,607,403 2,218,543,864 2,086,299,135 2,090,619,836
Vốn chủ sở hữu 4,603,570,718 4,600,465,287 4,602,514,689 4,605,689,050
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.