MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

SAM

 Công ty Cổ phần SAM Holdings (HOSE)

CTCP SAM Holdings - SAM
Năm 1986 Thành lập Nhà máy vật liệu Bưu điện II theo quyết định số 28/QĐ/TCCB của Tổng cục Bưu điện, là tiền thân của Công ty cổ phần cáp và vật liệu Viễn thông. Năm 1998 Cổ phần hóa Nhà máy Cáp và Vật liệu Viễn thông thành Công ty cổ phần Cáp và Vật liệu Viễn thông (SACOM) theo quyết định số 75/1998/QĐ-TCCB do Tổng Cục trưởng Tổng Cục Bưu điện ký. Năm 2000 là 01 trong 02 Công ty đầu tiên được niêm yết trên Thị trường Chứng khoán Việt Nam, mã chứng khoán là SAM.
Cập nhật:
15:15 Thứ 6, 22/09/2023
6.92
  -0.22 (-3.08%)
Khối lượng
850,700
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    7.14
  • Giá trần
    7.63
  • Giá sàn
    6.65
  • Giá mở cửa
    7.08
  • Giá cao nhất
    7.1
  • Giá thấp nhất
    6.83
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    -35,622
  • GT Mua
    0.13 (Tỷ)
  • GT Bán
    0.38 (Tỷ)
  • Room còn lại
    48.25 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 28/07/2000
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 17.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 18,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 27/10/2022: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:4
- 21/01/2022: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10000:439
- 15/01/2021: Bán ưu đãi, tỷ lệ 100:36.45, giá 10000 đ/cp
- 24/09/2019: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:3
- 19/12/2018: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:3
- 28/09/2017: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:34.15
- 19/08/2015: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 1:0.3
- 12/06/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 27/01/2015: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:6
- 14/03/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 22/04/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 21/10/2009: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 04/04/2008: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 17%
- 17/09/2007: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 14/05/2007: Bán ưu đãi, tỷ lệ 5:1, giá 20k/cp
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.41
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    n/a
  •        P/E :
    n/a
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    10.88
  • (**) Hệ số beta:
    1.02
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    737,130
  • KLCP đang niêm yết:
    379,960,971
  • KLCP đang lưu hành:
    379,960,971
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    2,629.33
(*) Tổng LNST 4Q âm hoặc chưa đủ số liệu tính | Xem cách tính
(**) Hệ số beta tính với dữ liệu 100 phiên | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 3- 2022 Quý 4- 2022 Quý 1- 2023 Quý 2- 2023 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 546,031,966 535,399,101 439,256,042 493,088,933
Giá vốn hàng bán 498,256,151 488,020,626 401,920,886 454,507,185
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 47,612,485 47,248,317 37,284,722 38,016,515
Lợi nhuận tài chính 11,465,886 -14,187,509 20,178,105 8,510,099
Lợi nhuận khác -827,310 7,206,604 -8,463 -562,517
Tổng lợi nhuận trước thuế 14,334,940 -28,936,312 18,507,394 10,295,418
Lợi nhuận sau thuế 11,320,815 -38,280,979 12,851,692 4,317,259
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 5,726,752 -35,604,322 8,069,469 1,072,412
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 3,120,039,539 2,852,168,602 2,387,027,498 2,257,161,250
Tổng tài sản 9,915,102,298 7,236,178,121 6,819,009,151 6,688,813,823
Nợ ngắn hạn 2,564,526,682 2,086,522,136 1,705,027,896 1,769,406,401
Tổng nợ 5,279,510,693 2,632,607,403 2,218,543,864 2,086,299,135
Vốn chủ sở hữu 4,635,591,606 4,603,570,718 4,600,465,287 4,602,514,689
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được CafeF tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.