MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

HAH

 Công ty Cổ phần Vận tải và Xếp dỡ Hải An (HOSE)

CTCP Vận tải và Xếp dỡ Hải An - HAH
Ngày 08/05/2009: Công ty TNHH Vận tải và Xếp dỡ Hải An (sau đổi thành Công ty cổ phần Vận tải và Xếp dỡ Hải An) được thành lập tại Hà Nội bởi 5 thành viên sáng lập là: Công ty cổ phần Hàng Hải Hà Nội (MHC - HOSE), Công ty cổ phần Cung ứng và Dịch vụ kỹ thuật Hàng Hải (MAC - HNX), Công ty cổ phần Hải Minh (HMH - HNX), Công ty cổ phần Đóng tàu Hải An, Công ty cổ phần Đầu tư và Vận tải Hải Hà với số vốn điều lệ 150 tỷ đồng.
Cập nhật:
15:15 Thứ 6, 01/12/2023
36.25
  0.75 (2.11%)
Khối lượng
3,282,700
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    35.5
  • Giá trần
    37.95
  • Giá sàn
    33.05
  • Giá mở cửa
    35.8
  • Giá cao nhất
    36.5
  • Giá thấp nhất
    35.55
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    75,900
  • GT Mua
    2.78 (Tỷ)
  • GT Bán
    0.04 (Tỷ)
  • Room còn lại
    38.88 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 17/02/1900
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 47.5
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 23,196,232
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 07/08/2023: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 50%
- 27/10/2022: Phát hành cho CBCNV 00
- 25/04/2022: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 40%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 14/06/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 29/06/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 04/06/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 02/05/2018: Bán ưu đãi, tỷ lệ 50%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 14/11/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 15/05/2017: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 50%
- 25/10/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 27/05/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 28/09/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 20/05/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    8.93
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    8.93
  •        P/E :
    4.06
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    47.12
  •        P/B:
    0.81
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    3,013,600
  • KLCP đang niêm yết:
    70,344,667
  • KLCP đang lưu hành:
    70,344,667
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    2,549.99
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2022 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2022 Quý 1- 2023 Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 845,365,455 655,141,507 611,423,484 681,360,441
Giá vốn hàng bán 574,489,805 462,686,694 464,244,291 523,136,859
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 270,875,651 192,454,814 147,179,193 158,223,582
Lợi nhuận tài chính -8,592,810 -16,118,996 -11,055,649 -9,045,006
Lợi nhuận khác 1,251,195 2,295,423 593,568 2,927,299
Tổng lợi nhuận trước thuế 231,731,170 153,020,114 109,416,255 134,627,897
Lợi nhuận sau thuế 189,531,530 126,374,031 79,720,404 112,578,577
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 171,486,516 119,018,870 96,519,843 105,697,061
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 1,750,032,537 1,690,899,822 1,779,618,054 1,844,523,445
Tổng tài sản 5,106,085,433 4,964,150,134 4,995,981,267 5,075,640,900
Nợ ngắn hạn 915,671,576 760,384,448 843,957,811 864,116,807
Tổng nợ 2,167,834,954 1,949,866,825 1,936,002,461 1,942,084,879
Vốn chủ sở hữu 2,938,250,479 3,014,283,309 3,059,978,806 3,133,556,020
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.