MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

ELC

 Công ty Cổ phần công nghệ - viễn thông ELCOM (HOSE)

CTCP Công nghệ - Viễn thông ELCOM - ELC
Ngày 15/12/1995, Công ty TNHH Đầu tư phát triển Công nghệ Điện tử Viễn thông (gọi tắt là Elcom Ltd) được thành lập theo quyết định số 2200/GPUB của UBND Thành phố Hà Nội. Trụ sở của công ty đặt tại 12A Lý Nam Đế, Ba Đình, Hà Nội. Năm 2004 ELCOM chính thức chuyển đổi thành công ty cổ phần với tên giao dịch: Công ty cổ phần Đầu tư phát triển Công nghệ Điện tử - Viễn thông (ELCOM JSC.)
Cập nhật:
15:15 T6, 28/06/2024
24.15
  -1.65 (-6.4%)
Khối lượng
2,531,200
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    25.8
  • Giá trần
    27.6
  • Giá sàn
    24
  • Giá mở cửa
    25.8
  • Giá cao nhất
    25.8
  • Giá thấp nhất
    24.15
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    -89,140
  • GT Mua
    2.99 (Tỷ)
  • GT Bán
    5.24 (Tỷ)
  • Room còn lại
    45.66 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 13/10/2010
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 55.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 22,125,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 26/04/2024: Phát hành cho CBCNV 00
- 06/12/2023: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 40%
- 14/09/2022: Bán ưu đãi, tỷ lệ 22%
                           Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 15%
- 19/07/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 20/09/2017: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 7%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2%
- 18/07/2017: Phát hành cho CBCNV 00
- 19/04/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 22/03/2017: Phát hành cho CBCNV 00
- 06/07/2016: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10%
- 12/04/2016: Phát hành cho CBCNV 00
- 17/03/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 25/12/2015: Phát hành cho CBCNV 00
- 25/06/2015: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 8%
- 24/03/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 24/03/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 11/02/2014: Phát hành cho CBCNV 00
- 16/11/2013: Phát hành cho CBCNV 00
- 28/06/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 16/04/2012: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 10/04/2012: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 25%
- 04/11/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 9%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.97
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    966.68
  •        P/E :
    24.98
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    14.04
  •        P/B:
    1.72
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    2,688,220
  • KLCP đang niêm yết:
    83,290,077
  • KLCP đang lưu hành:
    83,290,077
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    2,011.46
(*) Số liệu EPS tính tới Quý I năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Quý 4- 2023 Quý 1- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 35,316,625 336,146,601 522,718,212 107,366,644
Giá vốn hàng bán 20,590,230 258,730,591 450,638,080 85,989,102
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 14,726,155 77,416,010 72,080,132 21,377,541
Lợi nhuận tài chính 8,324,879 -3,352,397 36,872,374 10,834,527
Lợi nhuận khác -80,816 96,905 -163,563 19,382
Tổng lợi nhuận trước thuế 5,766,896 40,803,019 45,296,148 8,306,097
Lợi nhuận sau thuế 5,027,917 35,055,733 40,716,783 7,342,839
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 4,238,167 29,864,525 39,442,404 7,233,556
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 956,339,389 1,021,510,487 1,222,108,891 960,145,285
Tổng tài sản 1,286,722,284 1,373,128,924 1,823,151,316 1,554,669,821
Nợ ngắn hạn 362,320,130 407,257,017 585,705,972 312,411,393
Tổng nợ 368,672,576 420,569,983 670,438,827 395,170,048
Vốn chủ sở hữu 918,049,708 952,558,941 1,152,712,489 1,159,499,773
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.