MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

DHG

 Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang (HOSE)

Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang - DHG Pharma
Tiền thân của Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang là Xí nghiệp Dược phẩm 2/9, thành lập ngày 02/9/1974 tại Kênh 5 Đất Sét, xã Khánh Lâm (nay là xã Khánh Hòa), huyện U Minh, tỉnh Cà Mau. Ngày 02/09/2004: Xí nghiệp Liên hợp Dược Hậu Giang TP. Cần Thơ chuyển đổi mô hình hoạt động thành CTCP Dược Hậu Giang và chính thức đi vào hoạt động với vốn điều lệ ban đầu là 80 tỷ đồng. Công ty bắt đầu niêm yết với mã chứng khoán DHG ngày 21/12/2006 trên sàn giao dịch chứng khoán TP Hồ Chí Minh
Cập nhật:
15:15 T4, 30/10/2024
104.80
  -0.8 (-0.76%)
Khối lượng
4,400
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    105.6
  • Giá trần
    112.9
  • Giá sàn
    98.3
  • Giá mở cửa
    105.6
  • Giá cao nhất
    105.7
  • Giá thấp nhất
    104.8
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    100
  • GT Mua
    0.01 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 21/12/2006
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 320.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 8,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 08/08/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 35%
- 11/06/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 40%
- 10/05/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 35%
- 07/05/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 40%
- 14/07/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 11/05/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 30%
- 02/07/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 13/03/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 30/07/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 18/04/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 28/12/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 18/09/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 26/05/2017: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 50%
- 04/05/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 35%
- 17/05/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 35%
- 08/05/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 30%
- 18/07/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 30/05/2014: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 33.33%
- 15/08/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 15/05/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 02/04/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 21/05/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 24/03/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 12/11/2009: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 33.33%
- 04/09/2009: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    8.04
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    8.04
  •        P/E :
    13.04
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    37.12
  •        P/B:
    2.82
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    18,670
  • KLCP đang niêm yết:
    130,746,071
  • KLCP đang lưu hành:
    130,746,071
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    13,702.19
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2023 Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 1,841,568,491 1,463,734,199 1,278,466,132 1,223,214,295
Giá vốn hàng bán 881,629,694 746,021,322 608,211,165 600,586,902
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 653,095,669 512,497,202 497,621,013 461,251,784
Lợi nhuận tài chính 27,521,641 17,604,697 15,762,305 18,415,445
Lợi nhuận khác -6,537,804 195,836 -5,482,113 -5,233,397
Tổng lợi nhuận trước thuế 292,638,001 250,001,033 212,938,618 174,079,860
Lợi nhuận sau thuế 261,115,711 222,228,744 192,484,446 156,014,719
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 261,115,711 222,228,744 192,484,446 156,014,719
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 4,635,130,098 4,745,903,272 4,707,994,607 4,833,773,511
Tổng tài sản 6,071,594,693 6,201,306,253 6,155,169,131 6,253,272,867
Nợ ngắn hạn 1,149,534,969 1,057,191,644 1,832,150,704 1,774,141,353
Tổng nợ 1,217,832,534 1,126,142,834 1,901,636,679 1,843,725,697
Vốn chủ sở hữu 4,853,762,160 5,075,163,418 4,253,532,452 4,409,547,171
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.