MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

VIC

 Tập đoàn Vingroup - Công ty Cổ phần (HOSE)

Tập đoàn Vingroup - VIC
Tập đoàn Vingroup - Công ty CP (gọi tắt là "Tập đoàn Vingroup"), tiền thân là Tập đoàn Technocom, được thành lập tại Ukraina năm 1993 bởi những người Việt Nam trẻ tuổi, hoạt động ban đầu trong lĩnh vực thực phẩm và thành công rực rỡ với thương hiệu Mivina. Những năm đầu của thế kỷ 21, Technocom luôn có mặt trong bảng xếp hạng Top 100 doanh nghiệp lớn mạnh nhất Ukraina. Từ năm 2000, Technocom - Vingroup trở về Việt Nam đầu tư với ước vọng được góp phần xây dựng đất nước
Cập nhật:
15:15 T2, 18/11/2024
40.40
  -0.15 (-0.37%)
Khối lượng
1,892,700
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    40.55
  • Giá trần
    43.35
  • Giá sàn
    37.75
  • Giá mở cửa
    40.55
  • Giá cao nhất
    40.85
  • Giá thấp nhất
    40.35
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    -281,739
  • GT Mua
    3.79 (Tỷ)
  • GT Bán
    15.21 (Tỷ)
  • Room còn lại
    38.41 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 19/09/2007
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 125.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 80,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 21/12/2023: Phát hành riêng lẻ 00
- 27/01/2022: Phát hành riêng lẻ 00
- 17/08/2021: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 12.49%
- 30/11/2019: Phát hành riêng lẻ 00
- 22/05/2019: Phát hành riêng lẻ 00
- 28/06/2018: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 21%
- 15/09/2016: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 22.5%
- 27/06/2016: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 11%
- 26/02/2016: Phát hành riêng lẻ 00
- 19/02/2016: Phát hành riêng lẻ 00
- 29/06/2015: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 25.8%
- 15/05/2015: Phát hành riêng lẻ 00
- 12/05/2015: Phát hành riêng lẻ 00
- 26/08/2014: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 48.7%
- 06/08/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 21.49%
- 18/07/2013: Phát hành riêng lẻ 00
- 24/05/2013: Phát hành riêng lẻ 00
- 23/04/2013: Phát hành riêng lẻ 00
- 22/01/2013: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 32.5%
- 04/06/2012: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 27.5%
- 16/06/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 58,8%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.97
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.97
  •        P/E :
    41.67
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    34.02
  •        P/B:
    0.95
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    1,849,340
  • KLCP đang niêm yết:
    3,823,661,561
  • KLCP đang lưu hành:
    3,823,661,561
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    154,475.93
(*) Số liệu EPS tính tới Quý II năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 3- 2023 Quý 4- 2023 Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 47,955,856,622 27,451,787,984 21,739,452,442 43,309,539,906
Giá vốn hàng bán 36,208,361,077 30,246,754,966 23,693,642,075 34,748,104,269
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 11,739,545,407 -2,818,982,778 -1,955,139,304 8,556,265,740
Lợi nhuận tài chính -6,898,220,969 -409,987,169 11,663,759,902 2,119,094,929
Lợi nhuận khác 6,619,688,702 12,693,858,603 -443,459,429 2,608,085,161
Tổng lợi nhuận trước thuế 4,475,332,076 1,305,848,698 2,493,879,388 4,061,751,725
Lợi nhuận sau thuế 567,268,956 494,669,701 1,335,076,204 684,040,542
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ -669,036,391 -158,766,576 7,934,469,229 -3,403,875,079
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 298,026,710,636 342,609,157,471 321,237,984,885 341,123,646,231
Tổng tài sản 625,387,347,525 669,617,076,901 665,136,776,945 722,259,295,718
Nợ ngắn hạn 344,773,344,088 386,669,537,561 394,383,057,898 418,112,836,649
Tổng nợ 478,444,832,077 521,595,500,219 536,196,055,693 559,897,941,160
Vốn chủ sở hữu 146,942,515,448 148,021,576,682 157,752,734,744 162,361,354,558
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.